kolam ikan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kolam ikan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kolam ikan trong Tiếng Indonesia.
Từ kolam ikan trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Ao cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kolam ikan
Ao cá
|
Xem thêm ví dụ
Pada tahun 1933, Ayah dan Ibu melambangkan pembaktian mereka kepada Yehuwa melalui pembaptisan air di sebuah kolam ikan dekat Henderson, Texas. Vào năm 1933, cha mẹ biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va bằng cách làm báp têm trong nước tại một ao cá gần Henderson, bang Texas. |
Kami akan mempunyai kolam ikan yang diberi pakan limbah sayuran dari dapur dan cacing dari kompos dan memasok ikan kembali ke restoran. Chúng ta sẽ có một trại cá với thức ăn từ chất thải thực vật từ nhà bếp, và giun từ phân bón và lại cung cấp cá ngược trở lại cho nhà hàng. |
Seekor ikan flounder bersembunyi dengan baik di bawah lapisan pasir dalam kolam ikan hiu, tempat seekor hiu yang lapar berenang ke arahnya. Một chú cá bơn ẩn mình kín hoàn toàn dưới lớp cát trong hồ cá mập, nơi một con cá mập đói đang lượn lờ về phía nó. |
Kolam ini penuh ikan. Ồ, cái đầm này rất nhiều cá |
Kau di kolam kecilku sekarang,... dan aku sang ikan besar yang menguasainya. Anh đang ở trong rừng của tôi, và tôi là con cọp đang cai quản. |
Bukankah kita akan pindah ke sisi kolam tempat pemancing lain mendapat lebih banyak ikan? Ai trong chúng ta lại không muốn đến gần một chỗ trong ao khi thấy người ta đang bắt được nhiều cá ở chỗ đó? |
Pertimbangkanlah untuk menuliskan lagu-lagu yang Anda ingin untuk anak-anak kaji ulang pada benda yang berbeda (misalnya, bunga dalam vas, ikan kertas dalam kolam, bulu-bulu pada kalkun, daun-daun pada pohon, atau hati yang direkatkan di sekitar ruangan). Hãy cân nhắc việc viết xuống những bài ca các anh chị em muốn các em ôn lại về những đồ vật khác nhau (ví dụ, hoa trong bình, cá bằng giấy trong một cái ao, bộ lông ở trên mình con gà tây, lá ở trên cây hoặc hình trái tim được dán xung quanh phòng). |
Lapisan es yang terbentuk dan terapung di kolam selama musim dingin memungkinkan tanaman dan binatang air (ikan, dsb.) tetap hidup di bawah permukaan air. Lớp băng được hình thành và nổi trên ao hồ vào mùa đông, giúp thủy sinh vật có thể sống bên dưới mặt băng. |
Sebelumnya, daerah penangkapan ikan murid-muridnya, atau daerah pengabaran mereka, terbatas pada ”kolam” kecil —masyarakat Yahudi —tetapi daerah itu segera mencakup seluruh ”lautan” umat manusia. Trên thực tế, nơi bắt cá, hay là khu vực rao giảng, của các môn đồ đã giới hạn trong “ao” nhỏ—những người gốc Do Thái—nhưng nó sắp sửa được lan ra cả “biển” nhân loại. |
Mereka mulai berdansa, dan adegan dari pesta dipotong dengan adegan dari Lady Gaga yang berpakaian mini (pakaian "poncho") berdansa dihiasi bola disko, serta adegan Gaga di dalam sebuah kolam karet kecil yang sedang memainkan boneka binatang ikan paus. Họ bắt đầu nhảy nhót và những đoạn trong video bắt đầu lướt qua với những cảnh Lady Gaga mặc chiếc áo ponsô với một trái cầu disco hoặc trong một hồ bơi nhỏ, chơi đùa cùng bong bóng cá voi sát thủ bơm căng. |
Jadi bertele- tele dia dan begitu unweariable, bahwa ketika ia berenang terjauh ia akan segera terjun lagi, tetap, dan kemudian tidak ada yang bisa ilahi kecerdasan mana di dalam kolam, di bawah permukaan halus, dia mungkin akan mempercepat perjalanan seperti ikan, karena dia punya waktu dan kemampuan untuk mengunjungi bagian bawah kolam di bagian yang terdalam. Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó. |
Jadi di tahun 2015, saran apa yang dapat anda berikan kepada orang-orang, saat anda membawa seorang lulusan kampus ke kolam renang, dan anda mengatakan cuma satu kata? Vậy trong năm 2015, người ta dùng từ gì để khuyên khi bạn nhận bằng đại học với tâm lý xả hơi bên hồ bơi bằng một từ, chỉ một từ thôi nhé? |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kolam ikan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.