koleje trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ koleje trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koleje trong Tiếng Séc.
Từ koleje trong Tiếng Séc có các nghĩa là đường ray, đường, Đường ray, ray, soi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ koleje
đường ray(track) |
đường(track) |
Đường ray(track) |
ray(rail) |
soi sáng
|
Xem thêm ví dụ
Asi se teď vrátíme do starých kolejí. Tôi đoán là mọi việc sẽ lại như bình thường. |
Lidé opravdu, po pádu Hosni Mubarakově režimu, mladí, kteří se sami sdružili do určitých skupin a rad, střeží tuto změnu a snaží se ji dostat do správných kolejí, aby zajistili demokratické hodnoty, ale zároveň ji udělat přijatelnou, udělat ji rozumnou, aby nevycházela příliš ze zažitého standardu. WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự. |
Naše mladé muže a mladé ženy rozptyluje spousta věcí, které je mohou při jejich přípravě jak na misii, tak na budoucí šťastný život svést na vedlejší kolej. Các thanh niên và thiếu nữ của chúng ta có nhiều điều làm cho họ xao lãng hơn trong việc chuẩn bị cho một công việc truyền giáo lẫn một cuộc sống hạnh phúc trong tương lai. |
Udělám cokoliv, abych vše vrátil do starých kolejí... Tôi sẽ làm mọi thứ để có lại được sự đối xử của các anh |
Stojí na kolejích. Nó ở ngoài đường ray. |
Některé vypadají jako koleje z mých studentských let. Một vài nơi trong số đó giống như thể nơi tôi từng sống khi vừa tốt nghiệp. |
Očividně to na koleji ještě nevědí. Quản lý ký túc xá chưa hề biết chuyện này |
List National Catholic Reporter otiskl její vyjádření, že nedostatečný vliv náboženství na sexuální morálku ukazuje nejen to, že „příležitostný sex na vysokoškolských kolejích má silnou pozici“, ale také to, že „náboženské tradice jsou příliš slabé, aby tomu zabránily“. Theo tờ báo Công giáo National Catholic Reporter, bà Freitas nói rằng việc tôn giáo không ảnh hưởng đến tiêu chuẩn đạo đức về hành vi tình dục không chỉ cho thấy “sức mạnh của lối sống “quan hệ qua đường” tại các trường đại học” mà còn nói lên “sự mất ảnh hưởng của tôn giáo trên những người theo lối sống đó”. |
Polib ho, Koljo. Hôn Cha đi, Kolya. |
On a Dave spolu bydleli na koleji, a tak je přirozené a běžné, že si povídali o tom, proč v té době nesloužil na misii a proč se často setkával s biskupem. Người bạn ấy và Dave bắt đầu trọ chung nhà, và theo như lẽ tự nhiên và bình thường, họ nói về lý do tại sao người bạn ấy không phục vụ truyền giáo lúc bấy giờ và tại sao lại họp thường xuyên với vị giám trợ. |
Je označováno jako první moderní britský systém lehké kolejové dopravy. Nó đã được mô tả là hệ thống đường sắt nhẹ hiện đại đầu tiên ở Vương quốc Anh. |
Lesby a bisexuální dívky mi říkají, že je osvobozující opustit zajeté koleje, vytvořit si sexuální setkání, které vyhovovalo jim. Đồng tính và lưỡng tính nữ đã kể với tôi rằng họ thấy được giải phóng thoát khỏi kịch bản-- tự do sáng tạo trong cuộc yêu mà nó hiệu quả với họ. |
A tak pobíhala od koleje ke koleji a od vlaku k vlaku, až nakonec náš vlak našla. Và như vậy bà chạy từ đường rầy này đến đường rầy khác, từ chiếc xe lửa này đến chiếc xe lửa kia cho đến cuối cùng bà tìm ra chiếc xe lửa của chúng tôi. |
Když se dnes večer scházíme jako nositelé kněžství, přemýšlejte jenom o zodpovědnosti, kterou každý z nás má, když bereme v potaz to, co se musí stát v tomto světě – pravděpodobně nové věci, o kterých dnes nevíme – poté, co tato válka skončí a věci se vrátí do normálních kolejí. Đêm nay, trong khi chúng ta họp với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế, hãy nghĩ về trách nhiệm mà mỗi người chúng ta có, khi chúng ta suy ngẫm về điều gì sẽ xảy ra trên thế gian này—có lẽ những điều mới lạ mà chúng ta chưa biết ngày nay—sau khi cuộc chiến này tàn và những sự việc được trả về chỗ nguyên thủy của chúng. |
Když jsem slyšel, že na koleji proběhne diskuse mezi kreacionisty a evolucionisty, rozhodl jsem se, že tam nepůjdu. Khi nghe nói về cuộc tranh luận sắp diễn ra tại trường giữa các nhà chủ trương thuyết sáng tạo và các nhà ủng hộ thuyết tiến hóa, tôi quyết định không đến nghe. |
Sbory očividně „zakrněly“, protože už mnoho let jely v zajetých kolejích. Dường như các hội thánh đang “đi theo lối mòn”, tức là tiếp tục đi theo tốc độ được đặt ra nhiều năm trước. |
Brzy nato byly položeny koleje první železniční trati spojující tato dvě města. Sau đó ít lâu, đường sắt đầu tiên được lắp đặt để nối kết hai thành phố này. |
No, někdo je venku na kolejích, vážně zraněný. Có một người bị thương nặng nằm trên đường ray |
Tam vzadu jsou moje kolegyně z koleje se svými chlapci. Bàn phía sau là bạn đại học cùng khoa với con và bạn trai tụi nó |
Ve Spojených státech se na vysokoškolských kolejích šíří zvyk, kterému se říká „binge drinking“ (flámování). Nhậu nhẹt say sưa đã lan tràn tại các trường đại học ở Hoa Kỳ. |
Vlakové nádraží má 4 osobní koleje. Sân bay có 4 nhà ga hành khách. |
Na konci roku kolej, která získá nejvíc bodů vyhraje školní pohár. Nhà nào giành được nhiều điểm nhất sẽ đoạt Cúp Nhà |
Tak tohle rčení nejspíš nepočítá s osmiletým klukem, co uvázl na kolejích. Những người đó chả biết... là đôi khi có một cậu nhóc 8 tuổi, bị kẹt trên đường ray. |
Po kolejích nejdu. Tôi thì không đi đường ray. |
Dvě prvačky se nastěhují do společného pokoje na koleji. Hai cô tân sinh viên cùng ở một phòng kí túc xá. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koleje trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.