kolmý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kolmý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kolmý trong Tiếng Séc.
Từ kolmý trong Tiếng Séc có nghĩa là thẳng đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kolmý
thẳng đứngadjective |
Xem thêm ví dụ
Vřeteno zametat měření bude ukazují, že osy vřetene je kolmo k povrchu stolu Đo lường quét spindle sẽ hiển thị các trục trục chính là vuông góc với mặt bàn |
Tohle je jeho velmi raná verze, což je důvod, proč nese označení X, každopádně jde o čtyřmístné letadlo, které může kolmo vzlétnout, stejně jako vrtulník -- takže nepotřebuje letiště. Có một phiên bản ra đời sớm hơn, đó là lí do nó được đưa vào thiết kế mẫu, nhưng đó là máy bay chở được 4 hành khách có thể cất cánh thẳng đứng, như một chiếc trực thăng -- vì vậy không cần sân bay nào hết. |
Runaway v Guantanamu je kolmo ke kubánskému vzdušnému prostoru takže přilétající letadlo se musí v poslední chvíli otočit o devedesát stupňů, aby mohlo přistát. Đường băng Gitmo vuông góc với không phận Cuba, nên khi đến gần máy bay phải thực hiện... rẽ phải 90 độ đột ngột để hạ cánh. |
Bez bezpečnostních lan, popruhů či horolezecké výzbroje se dva bratři – Jimmy ve věku 14 let a John ve věku 19 let (což ovšem nejsou jejich pravá jména) – pokusili vylézt na kolmou stěnu kaňonu v oblasti Snow Canyon State Park v mém rodném jižním Utahu. Hai anh em—Jimmy, 14 tuổi, và John, 19 tuổi (mặc dù đó không phải là tên thật của họ)—đã cố gắng leo vách núi thẳng đứng ở Snow State Park Canyon tại quê hương miền nam Utah của tôi mà không hề có dây thừng và bộ dây thắt lưng an toàn hay bất cứ thiết bị leo núi nào. |
Přímky l a q jsou kolmé. Dòng l và q là vuông góc. |
„U vodopádu American Falls výška kolmého pádu vody kolísá v rozmezí od 21 do 34 metrů a voda pak dopadá na skálu u základny vodopádu.“ Ontario’s Niagara Parks “Tại thác American Falls, nước đổ thẳng từ trên xuống những tảng đá ở đáy thác cách khoảng 21 mét tới 34 mét”.—Ontario’s Niagara Parks. |
Chci od vás, až to naskočí na obrazovku, abyste si všimli, že ty dva otvory jsou kolmé jeden na druhý. Tôi muốn các bạn đầu tiên khi nó xuất hiện trên màn hình thấy rằng hai cái lỗ vuông góc với nhau. |
Jestliže chcete přímku, která má směrnici kolmou k této, nebo přímku, která je kolmá, tak ta bude mít zápornou inverzní směrnici. Nếu bạn muốn có một dòng mà có vuông góc với độ dốc này một, hoặc một đường thẳng vuông góc với một trong những điều này sẽ có độ dốc ngược tiêu cực. |
A bez varování voda zahučí dolů do propasti, téměř 3 kilometry padá kolmo dolů, přímo do srdce ledového masivu. Và không báo trước, dòng nước bất chợt lao xuống một miệng hố mở, ào thẳng xuống phía dưới sâu một dặm vào trung tâm khối băng. |
Takže tyhle přímky jsou ve skutečnosti kolmé. Vì vậy, những dòng này là thực sự vuông góc. |
Vrtulníky Mi-2RO byly vybaveny fotoaparáty pro kolmé snímkování terénu. Mi-2Ro Trực thăng trinh sát được trang bị máy ảnh. |
Kolmé části této straně žebříčku, jak je obvyklé u kyvné ty byly látky, které lano, jen kola jsou ze dřeva, takže na každý krok tam byl společný. Các bộ phận trực của cái thang bên này, như thường là trường hợp với những người đánh đu, dây vải được, chỉ có các viên đạn bằng gỗ, để ở từng bước có một khớp. |
Tam jsou také již v rámci bubliny ledu úzké podlouhlé kolmo na půl palce dlouhé, ostré kužele s vrcholem nahoru, nebo častěji, je- li led zcela nové, minutu kulové bubliny jeden přímo nad sebou, jako náhrdelník. Ngoài ra còn có được trong các bong bóng đá hình chữ nhật vuông góc hẹp về một nửa một inch dài, sắc nét tế bào hình nón với đỉnh trở lên; oftener, nếu băng khá tươi, bong bóng hình cầu phút một trong trực tiếp trên khác, giống như một chuỗi hạt. |
Letadlo s kolmým vzletem potřebuje umělý stabilizační systém -- to je naprosto zásadní. Chiếc máy bay phản lực cất cánh thẳng đứng cần một hệ thống ổn định nhân tạo - điều đó là cần thiết. |
Je staré rčení, které platilo v době mezi lety 1950 a 1970, kdy všechny letecké společnosti pracovaly na letadle s kolmým vzletem. Từng có câu cách ngôn được áp dụng trong nhiều năm giữa những năm 1950 và 1970, thời điểm mỗi công ti hàng không đang tiến hành thử nghiệm máy bay phản lực cất cánh phương thẳng đứng. |
Jakovlev Jak-38 (v kódu NATO Forger) byl první a jediný sovětský operačně nasazený bitevní letoun se schopnostmi VTOL (kolmý vzlet a přistání) pro letadlové lodě. Yakovlev Yak-38 (tên hiệu NATO: Forger) là chiếc máy bay chiến đấu đa nhiệm đầu tiên của Hàng không Hải quân Xô viết có khả năng cất hạ cánh thẳng đứng. |
Letecké společnosti vlastně rezignovaly na letadla s kolmým vzletem po více či méně letech. Thật ra, các công ti máy bay đã từ bỏ việc sản xuất máy bay cất cánh thẳng đứng không ít thì nhiều từ nhiều năm về trước. |
V současnosti tak existuje jen jedno operačně nasazené letadlo, které startuje kolmo--na rozdíl od helikoptéry-- a je jím Hawker Harrier. Thật sự chỉ có một chiếc phi cơ đang hoạt động trên thế giới đó là máy bay phản lực lên thẳng - hơi khác so với trực thăng - chiếc phản lực lên thẳng tên Hawker Harrier. |
" Najednou mohutné hmoty se vynořil z vody, a vyskočila kolmo na vzduchu. " Đột nhiên, một khối hùng mạnh nổi lên từ mặt nước, và bắn vuông góc vào không khí. |
Drž tu stříkačku kolmo a celou jehlu zapíchni dovnitř. Giữ xy-lanh vuông góc rồi đẩy ngập kim vào. |
Je to 25 metrů kolmo nahoru do poklopu. Cao 75 feet và có nắp đậy. |
Kourion ležel vysoko nad mořem, na útesech, které se téměř kolmo zvedají z mořské pláže. Thành Kourion nằm trên vách đá gần như thẳng đứng so với bờ biển nằm sâu bên dưới. |
A rčení, na které narážím, které tehdy platilo, zní, že " nic nepadá rychleji než VTOL ( kolmo startujicí a přistávajicí ) letadlo hlavou dolů. " Và có câu châm ngôn mà tôi định đề cập, ứng dụng được vào thời điểm đó, đó là không có gì rơi xuống nhanh hơn so với máy bay phản lực VTOL lộn ngược. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kolmý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.