kompot trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kompot trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kompot trong Tiếng Séc.
Từ kompot trong Tiếng Séc có các nghĩa là nước sốt, nước chấm, xốt, mứt quả, mứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kompot
nước sốt(sauce) |
nước chấm(sauce) |
xốt(sauce) |
mứt quả(compote) |
mứt
|
Xem thêm ví dụ
Do jeho smrti v roce 1967 byla čtvrtina zboží rozprodána na kompoty do restaurace luxusního hotelu. Sau khi ông qua đời vào năm 1967, một phần tư của các mặt hàng này được bán đi để làm mứt quả cho các nhà hàng khách sạn cấp cao. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kompot trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.