kontakt trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kontakt trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kontakt trong Tiếng Séc.

Từ kontakt trong Tiếng Séc có nghĩa là liên hệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kontakt

liên hệ

verb

Já se určitě dostanu do kontaktu s profesionály.
Bác chắc chắn là có thể giúp cháu liên hệ với một người chuyên nghiệp.

Xem thêm ví dụ

Dočasně je tam volný kontakt s okolním světem.
Nó cho chúng ta một kênh tạm thời để giao tiếp với thế giới bên ngoài.
Poprvé jste přišel do kontaktu se sl. Taylorovou po sebevražedném pokusu.
Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát?
Nemohl byste mi na něho dát kontakt?
Cho tôi liên lạc người hiến tặng được không?
YouTube vám nemůže tato práva udělit a ani vám nejsme schopni pomoci najít a kontaktovat strany, které vám tato práva udělit mohou.
YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn.
Jak došlo k tomu kontaktu?
Vậy liên lạc này sao rồi?
Asi ztratíme kontakt než budu " na druhé straně ".
Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia.
Pokud od zadání příkazu k úhradě uplynuly již dva týdny a platba se stále nezobrazuje, můžete nás kontaktovat.
Nếu chưa thấy khoản thanh toán hiển thị sau 2 tuần kể từ khi chuyển tiền thì bạn có thể liên hệ với chúng tôi.
V aplikaci Duo můžete vyhledat lidi, které máte v kontaktech, a zavolat jim.
Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn.
Následkem otupělosti, která vzniká jedině z neustálého a neúprosného kontaktu se zlem, přijala skutečnost, že jakýkoli okamžik může být její poslední.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Abraham mohl bezpochyby být v kontaktu s Noemovým synem Semem, jehož život se 150 let překrýval se životem Abrahama.
Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
Mohli bychom si je představit jako dva různé prodejce v obchodním domě: jeden prodejce může být člověk, který jako první navázal kontakt se zákazníkem, zatímco druhý prodejce uzavřel obchod.
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
Tělesný kontakt mezi matkou a dítětem ihned po narození je pokládán za prospěšný pro oba.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
Pokud kontakty máte na SIM kartě, přečtěte si, jak je importovat ze SIM karty.
Nếu danh bạ của bạn trên thẻ SIM, hãy tìm hiểu cách nhập danh bạ từ thẻ SIM.
Nezazní v něm sice jméno onoho ‚nepořádného‘ křesťana, ale tento varovný proslov přispěje k ochraně sboru, protože jeho pozorní členové budou obzvláště dbát na to, aby omezili společenské kontakty s tím, kdo zjevně projevuje tuto ‚nepořádnost‘.
Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế.
Jak mohou bratři navázat kontakt s nevěřícími manžely, kteří se o duchovní věci příliš nezajímají?
Làm thế nào các anh có thể chủ động giúp những người chồng ít chú ý đến lẽ thật?
Ale co se může zdát správné pro středně starého podnikatele, může být problém pro dospívající, kteří potřebují rozvíjet vztahy v přímém kontaktu.
Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp.
Russell neustále udržoval s Robertem kontakt pomocí dopisů, a Robertův zájem o biblické poselství díky tomu vzrůstal.
Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh.
Krok 2: Navázání kontaktu se zákazníky
Bước 2: Tương tác với khách hàng
Mám kontakty.
Tôi quen biết rất nhiều người.
Pak jsme ztratili kontakt a setkali jsme se teprve začátkem roku 1948. Tehdy mi dal brožuru „Kníže pokoje“.
Sau đó tôi không gặp anh ấy nữa cho đến đầu năm 1948 khi anh cho tôi một sách nhỏ tựa đề “The Prince of Peace” (“Chúa Bình-an”).
Pokud byste chtěli za svůj nákup vrátit peníze, můžete kontaktovat podporu.
Nếu muốn yêu cầu hoàn lại tiền cho giao dịch mua thì bạn có thể liên hệ bộ phận hỗ trợ.
Je zcestovalý... a má obchodní kontakty po celém jihu Spojených států.
Hắn đi lại nhiều và hoạt động kinh doanh trên khắp các bang miền Nam.
Není-li uveden důvod, znamená to, že k dispozici nemáme žádné podrobnosti, takže bude nutné kontaktovat banku.
Nếu không có lý do nào được liệt kê, chúng tôi không có thông tin chi tiết và bạn sẽ cần liên hệ với ngân hàng để biết lý do.
● Podobně jako při osobním kontaktu, pokud se on-line rozhovor stočí na „věci, které se nesluší“, bez váhání ho ukonči. (Efezanům 5:3, 4)
● Giống với cách gặp mặt trực tiếp, nếu cuộc trò chuyện trên mạng chuyển hướng sang “những điều không thích hợp” thì hãy kết thúc.—Ê-phê-sô 5:3, 4.
Iniciativa je potřeba také k tomu, aby sis s lidmi, kteří projeví zájem, domluvil další kontakt.
Cũng cần chủ động tìm cách gặp lại người tỏ ra chú ý.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kontakt trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.