koparmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koparmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koparmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ koparmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là xé, nhổ, hái, bứt, giật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koparmak

(tear)

nhổ

(to pluck)

hái

(to pluck)

bứt

(pluck)

giật

(pull)

Xem thêm ví dụ

Bunu yapanların amacı dehşet yaratmak ve aile bağlarını koparmaktır.
Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình.
Bir parça koparmak için sabırsızlanırız!
Ta nôn nóng muốn thử một miếng!
Yoksa Jack Crawford seni ikinizde davadan tekmelenmeden önce son bir şeyler koparmak için mi göndedi?
Hay là Jack Crawford phái cô đến tán tĩnh tôi lần cuối cùng. trước khi bị đá ra khỏi vụ án này?
Clayton'dan para koparmak çok kolay olacak.
Tiền của Clayton sẽ đơn giản thôi.
Çocuklarımı benden koparmak mı istiyorsun?
Em muốn lấy đi bọn trẻ của anh?
(Mezmur 36:9; 51:11) İblis Şeytan ve cinleri Yehova Tanrı ile ilişkimizi koparmak için ellerinden geleni yapıyor.
(Thi-thiên 36:9; 51:11) Sa-tan Ma-quỉ và các tay sai của hắn đang làm mọi cách để phá mối quan hệ của chúng ta với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Şu anda yaptığımız boş yere yaygara koparmak değil mi?
Chẳng phải cả mớ lùm xùm này thật ra chẳng có gì sao?
Ve o bebeği bizden para koparmak için kullanmayı aklından bile geçirme.
Và đừng có mà mơ đến việc dùng đứa bé để vòi tiền nhà tao.
Babanla ilişkilerini sonunda koparmak fırsatını pas geçmek.
Bỏ qua một cơ hội cắt đứt dứt khoát với bố em.
Anneleri bir şeye “Hayır” dediğinde onlar “Evet” cevabını koparmak için babalarına gidip duygusal baskı yapıyorlar.
Chẳng hạn, nếu không được mẹ cho phép làm điều gì đó thì họ quay sang tìm cách làm cha xiêu lòng.
Müzik tutkum nedeniyle hayatımda verdiğim en zor karar, heavy metalle tüm bağlarımı koparmaktı.
Vì đam mê âm nhạc nên việc từ bỏ nhạc heavy-metal là một quyết định khó khăn nhất đối với tôi.
Ve de kafasını koparmak için.
Cắt đầu cô ta nữa?
Lokum onu, gerçeği kim canını verir ve öldürür, yanıklar ve yok eder Senatörler ve Hakimler elbiseler altında koparmak rağmen bütün günah.
Delight là với anh ta, Đấng ban cho quý không có trong sự thật, và giết chết, bị bỏng, và phá hủy tất cả các tội lỗi, mặc dù ông nhổ nó ra từ dưới áo choàng của thượng nghị sĩ và Thẩm phán.
Büyük Larousse’a göre, “Rüşvet, bir alışverişin, bir pazarlığın yasal çerçevesi dışına çıkarak, bir kimseden bir şey koparmak için, ona el altından verilen para, hediye; bir çıkar sağlamak amacıyla verilen para”dır.
Theo cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới), “hối lộ là tặng hoặc biếu vật có giá trị cho một... người có chức quyền trong xã hội, người đó sẽ làm trái luật pháp hoặc trách nhiệm của mình nhằm có lợi cho người biếu xén”.
Ve onun kefen karıştırılmış Tybalt koparmak?
Và nhổ Tybalt đã bị đọc sai từ tấm vải liệm của mình?
Ayrıca oğlunu senden koparmaktan sorumlu adama bir adım daha yakınlaştıracak anahtar.
Nó cũng là chìa khóa mang anh lại gần người đàn ông đã góp phần lấy đi mạng sống của con trai ông.
Seni grubundan koparmak veya korkutmak istemedik.
Chúng tôi không muốn tách anh khỏi nhóm của anh, hay dọa nạt
Bizden para koparmak için her şeyi söyler.
Nó có thể nói bất cứ điều gì để lấy tiền của chúng ta thôi.
Bağlantıyı koparmak istemem.
Tôi không muốn bị mất liên lạc.
Benden para koparmak senin yanına kalır mı sanıyorsun?
Cậu nghĩ cậu có thể rời khỏi công ty và mang theo số tiền đó sao?
Elinden fazlasını ısırıp koparmak istiyorlar.
Và chúng không chỉ muốn cắn đứt tay anh đâu.
Dikkat çekmek ya da para koparmak için gazetede okuduklarını kullanıyor.
Cô ta dùng những thông tin đọc được trên báo để gây chú ý hoặc kiếm chút tiền lẻ.
Ailemizden ve arkadaşlarımızdan koparmak için
Ngay cả đó là trong bạn bè
15 ‘Dünyanın bir kısmı olmamak’ aynı zamanda, sahte dinin dünya imparatorluğu olan “Büyük Babil” ile tüm ilişkileri koparmak demektir.
15 “Không thuộc về thế-gian” cũng có nghĩa là ngưng mọi sự kết hợp với “Ba-by-lôn lớn”, đế quốc tôn giáo giả.
Beni sabahın 8'inde ta Orlando'dan para koparmak için arıyorsun.
Em gọi anh hồi 7g sáng ở Orlando, để đòi anh cái chi phiếu khỉ tiều đó.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koparmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.