koppla trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ koppla trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koppla trong Tiếng Thụy Điển.

Từ koppla trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ghép cặp, ghép đôi, gia nhập, nối kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ koppla

ghép cặp

verb

ghép đôi

verb

gia nhập

verb

nối kết

verb

något som kopplar ihop de två grupperna
thứ gì đó nối kết hai cộng đồng lại với nhau,

Xem thêm ví dụ

Det är som en partikel med massa, för att du kopplar dig, interagerar, med det där Higgssnöfältet.
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
Vi behöver relativa sifforr som är kopplade till annan data så att vi kan se en mera fullödig bild och det i sin tur kan leda till att vi kan förändra våra perspektiv.
Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ.
Han säger att det bara är ett sätt att koppla av och att han inte påverkas negativt.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.
Jag förstår, sir. Men Skynet är inte klart att kopplas in.
Tôi biết, thưa sếp, nhưng Skynet chưa sẵn sàng để kết nối vào hệ thống.
Till slut kopplas det positiva alternativet ihop med vår ekonomiska utmaning samt vår nationella säkerhetsutmaning.
Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta.
Eftersom vi kopplar ihop det med vad de gör
Và nhờ chúng tôi kết nối môn học đến những gì chúng đang thực hành
Jag tror att jag kan koppla upp mig... med samma teknik som sammanlänkar Jaegerpiloter neurologiskt.
Tôi nghĩ là tôi có thể kết nối với nó bằng cách dùng chính công nghệ cho phép 2 phi công lái Jaeger cùng chia sẻ hệ thần kinh với nhau.
Fråga dig själv: ”Ägnar jag så mycket tid åt att koppla av och ha kul att det knappt blir någon tid över till andlig verksamhet?”
Hãy tự hỏi: “Có phải mình dành nhiều thời gian cho việc giải trí đến mức không còn thời giờ cho các hoạt động thiêng liêng?”.
Enda sättet att koppla ifrån respiratorn är att göra en trakeotomi.
Cách duy nhất tháo máy thở cho anh ấy sẽ phải mở khí quản của anh ấy ra.
Koppla mig till general Marshall.
Nối máy cho tôi với Tổng tham mưu trưởng, Đại tướng Marshall.
(Filipperna 1:9) Här kopplar Paulus samman kärlek till Gud och till medtroende med exakt kunskap om Gud och förmågan att urskilja vad som är hans vilja.
(Phi-líp 1:9, Bản Dịch Mới) Nơi đây Phao-lô liên kết tình yêu thương dành cho Đức Chúa Trời và anh em cùng đức tin với sự hiểu biết và sự nhận thức ý muốn của Ngài là gì.
Koppla av.
Bình tĩnh nào.
De två partnerskapen var kopplade genom Transmanche Link (TML), en binationell projektorganisation.
Hai bên đối tác được điều phối bởi TransManche Link (TML), một tổ chức dự án hai quốc gia.
Hjälmen kopplar ihop dig med Supergirls medvetande.
Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân.
Och det kopplade ihop sig med det lilla tåget.
Và nó tự móc mình vào chiếc xe lửa nhỏ.
Du bör i stället koppla ihop bevisen från naturen med uttalanden i Bibeln för att visa att det finns en Skapare som bryr sig om oss.
Thay vì thế, bạn nên nhắm đến việc phối hợp bằng chứng trong thiên nhiên với lời phát biểu của Kinh Thánh để cho thấy là có một Đấng Tạo Hóa yêu thương chúng ta.
Idag vill jag att ni kopplar av och lägger era egna bekymmer åt sidan och i stället koncentrerar er på er kärlek till Herren, ert vittnesbörd om hans eviga existens och er tacksamhet för allt han har gjort för er.
Hôm nay tôi muốn mời các anh chị em hãy thư giãn và để qua một bên những mối lo âu của mình và thay vì thế tập trung đến tình yêu mến của các anh chị em đối với Chúa, chứng ngôn của các anh chị em về sự hiện thực vĩnh cửu của Ngài, và lòng biết ơn của các anh chị em về tất cả những gì mà Ngài đã làm cho các anh chị em.
Detta lilla lok kopplade ihop sig med det strandsatta tåget, pustade upp på bergets topp, tuffade nerför berget igen och sade: ”Jag trodde jag kunde.”
Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.”
Inte bara för att bygga systemen, de affärsmodeller som ger oss möjlighet att nå de fattiga på ett hållbart sätt, utan för att koppla ihop dessa företag med andra marknader, med myndigheter, med företag -- riktiga partnerskap vi vill öka i omfattning.
Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển.
Koppla henne innan hon blir biten.
Bịt mồm nó lại kẻo nó bị cắn đấy Thổ
Det kommer att hjälpa dig att koppla ihop olika andliga ämnen med varandra.
Suy ngẫm sẽ giúp bạn liên kết những chủ đề trong Kinh Thánh mà bạn đã nghiên cứu.
Jag har redan kopplat upp mig mot stordatorn, kapten.
Tôi vừa tạo 1 đường dẫn lên hệ thống máy chủ, Captain.
Koppla ur alla telefoner.
Tắt tất cả điện thoại.
Man kunde koppla upp sig, besöka webbsidor, och dessa sattes upp av antingen organisationer som hade folk som gjorde det eller av teknikkunniga individer vid den tiden.
Bạn có thể lên mạng, xem những trang web chúng được xây dựng bởi đội ngũ thuộc các tổ chức hay các cá nhân thành thạo về công nghệ lúc bấy giờ.
Vi måste koppla bort det och åka till Busan.
Chúng ta phải tháo toa này ra để đi Busan.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koppla trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.