kostnice trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kostnice trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kostnice trong Tiếng Séc.

Từ kostnice trong Tiếng Séc có các nghĩa là nơi để di cốt, nơi chất xác chết, nhà để hài cốt, nhà xác, đống xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kostnice

nơi để di cốt

nơi chất xác chết

nhà để hài cốt

(charnel-house)

nhà xác

(charnel-house)

đống xương

Xem thêm ví dụ

Tak se postarej, ať zajistíš tuto knihu o koncilu v Kostnici.
Bảo trọng, hãy bảo quản cuốn sách này cho hội đồng cơ đốc giáo.
Roku 1414 byla Husovi věrolomně zaručena glejtem ochrana, takže byl nalákán před katolický koncil v Kostnici v Německu, aby obhájil své názory.
Giáo hội hứa dối sẽ bảo đảm sự an toàn cho ông Hus, họ gạt ông đến trước Giáo hội nghị Công giáo ở Constance, Đức, vào năm 1414 để bênh vực quan điểm của mình.
Tam, kde jsou hadi, řetěz mě řval medvědy nebo Shut Me noc v kostnice,
Trường hợp con rắn, chuỗi tôi với con gấu gầm; Hoặc đóng tôi hàng đêm trong một nghĩa địa nhà,
V roce 1415 byl v Kostnici podobně vyslýchán Jan Hus a byl pak upálen na mučednickém kůlu.
Trước đó vào năm 1415, Jan Hus đã phải ứng hầu trước một phiên tòa tương tự ở Constance, và đã bị đưa lên giàn thiêu.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kostnice trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.