kura trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kura trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kura trong Tiếng Indonesia.

Từ kura trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lách, lá lách, Sông Kura. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kura

lách

noun

lá lách

noun

Sông Kura

Xem thêm ví dụ

Kura-kura raksasa Aldabra adalah salah satu kura-kura terbesar di dunia.
Loài rùa khổng lồ Aldabra là một trong những loài rùa lớn nhất thế giới.
Karena ia suka di air, jaguar juga menangkap ikan dan kura-kura dengan mudah.
Vì không sợ nước nên nó cũng dễ dàng bắt cá và rùa.
Jangan lupa kucing, kura-kura, dan masih banyak lagi.
Đừng quên cho mèo ăn nhé, và cả con rùa nữa.
Kita tetaplah Kura-kura, suka atau tidak.
Chúng ta là rùa... cho dù em có thích hay không.
Kau bicara dengan seekor kura-kura lagi.
Cậu lại nói chuyện với một con rùa rồi.
”Saya Seperti Kura-Kura dalam Tempurungnya”
‘Tôi giống như con rùa ở trong mai’
Kura-kura tidak punya gigi.
Những con rùa không có răng.
Kim Soo Ha Mu, kura- kura dan bangau, 180, 000 tahun...
Kim Thủy Hỏa Mộc Ô Quy Hòa Đơn 180. 000 tuổi...
Pada pagi hari keempat, ia menjerat dua ekor kura- kura laut, mengikatnya dan menjadikannya rakit
Và vào buổi sáng thứ tư Anh ta tự cột mình vào # đôi rùa cột chúng lại và biến chúng thành bè
Jika kura-kura ditemukan di biara, berarti Pendeta pasti terlibat.
Nếu như Xích Diệm Kim Quy vẫn còn ở Vô Cực Quan, thì Quốc Sư không thoát khỏi liên can.
Formasi Kura-kura dalam hitungan tiga, dua, satu!
Đội hình Rùa trong ba... hai... một!
Kekuatan Kura-kura!
Sức mạnh nhà rùa!
Kura-kura ini hidup di Aldabra.
Rùa Aldabra cũng sống trên quốc đảo này.
Atau salah satu kura-kura atau buaya.
Có thể là rùa hoặc cá sấu.
Saya belum punya hewan peliharaan, namun saya memikirkan memiliki seekor kura-kura.
Tôi chưa nuôi con vật cưng nào hết nhưng tôi nghĩ rằng tôi sẽ nuôi một con rùa.
" Aku bahkan tidak tahu apa kura- kura Mock adalah. "
" Tôi thậm chí không biết những gì một Turtle Mock. ́
Kura-kura mencintaiku.
lẽ con nên nhập vào bầy rùa.
Yeah, tapi mengapa kura-kura?
Vâng, nhưng tại sao lại dùng con rùa?
Dan sang Pahlawan itu Adalah Kura - kura ini.
Những chú rùahiệp sĩ và các hiệp sĩrùa.
Kim Soo Ha Mu, kura- kura dan bangau, 180, 000 tahun Dong Bang Sak,
Kim Thủy Hỏa Mộc Ô Quy Hòa Đơn Dong Bang Sak 180. 000 tuổi,
Kura Ninja, berhentilah menyodokku.
Kìa Ninja Rùa, đừng có thúc tôi thế.
Hal ini diilustrasikan dengan tepat dalam sebuah dongeng yang terkenal tentang kura-kura dan kelinci.
Điều này được minh họa rõ trong truyện ngụ ngôn nổi tiếng Aesop về con rùacon thỏ rừng.
Ini adalah bangkai kura-kura.
Đây là một con rùa biển đã chết
Tetapi, kehidupan kita bisa jauh lebih bermakna daripada kehidupan kura-kura atau pohon.
Tuy nhiên, so với rùa hoặc cây, đời sống chúng ta rất có ý nghĩa.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kura trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.