kvalifikace trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kvalifikace trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kvalifikace trong Tiếng Séc.
Từ kvalifikace trong Tiếng Séc có các nghĩa là kỹ thuật), điều kiện, năng lực, trình độ nghiệp vụ, sự gọi là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kvalifikace
kỹ thuật)(qualification) |
điều kiện(qualification) |
năng lực(competence) |
trình độ nghiệp vụ
|
sự gọi là(qualification) |
Xem thêm ví dụ
Nikoho však nepovzbuzujeme k tomu, aby usiloval o vzdělání v nějakém konkrétním oboru nebo si zvyšoval kvalifikaci kvůli tomu, že se tak zvětší pravděpodobnost jeho pozvání do betelu. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
Sám jako první přiznávám, že se s Paulem těžko vychází, ale tři roky jsme hledali někoho s jeho kvalifikacemi. Tôi là người đầu tiên phải thừa nhận rằng Paul đã gặp khó khăn để tiếp tục, nhưng phải tốn nhiều năm chúng tôi mới tìm được một người có khả năng như ông ta. |
Kromě zvyšování svých profesních kvalifikací máme mít touhu učit se, jak dosáhnout hlubšího citového uspokojení, jak se stát zkušenějšími ve svých osobních vztazích a jak se stát lepšími rodiči a občany. Ngoài việc gia tăng các năng lực nghề nghiệp của mình, chúng ta còn cần phải mong muốn học cách trở nên toại nguyện hơn về mặt cảm xúc, có sự khéo léo hơn trong mối quan hệ giao thiệp của chúng ta, và làm cha mẹ và người công dân tốt hơn. |
Dívka si však našla zaměstnání v nemocnici a po čase získala kvalifikaci zdravotní sestry. Tuy nhiên, Entellia tìm được việc làm tại một bệnh viện và sau này hội đủ điều kiện làm y tá. |
Tvůj kámoš Taylor mi říkal, že na kvalifikaci nemám dost nalítaných hodin. Anh bạn Taylor của cậu đã nói rằng tôi không đủ thời gian chiến đấu để đạt tiêu chuẩn. |
Může to tak připadat mladému muži, jenž se snaží dosáhnout vzdělání nebo kvalifikace potřebné pro získání zaměstnání, kterým by uživil manželku a rodinu. Dường như là khó đối với một thanh niên trẻ đang chật vật cố gắng đạt được học vấn hoặc sự huấn luyện cần thiết để tìm một việc làm để chu cấp cho vợ và gia đình. |
Potenciální oběť se může lišit také v tom, že je starší nebo mladší než ostatní, nebo dokonce v tom, že má lepší kvalifikaci pro danou práci. Nạn nhân cũng có thể đặc biệt theo nghĩa là lớn tuổi hơn hoặc trẻ hơn, hay thậm chí giỏi hơn những người khác trong nhóm. |
Kvalifikace nám dává důvěryhodnost. Chuyên môn cho chúng ta sự tin cậy. |
(Přísloví 20:18) Je přirozené, že s každým výkonem vzroste vaše odborná znalost a kvalifikace, což nakonec přispěje k vašemu úspěchu. (Châm-ngôn 20:18). Dĩ nhiên, với mỗi nỗ lực, bạn sẽ phát triển thêm tài và kỹ năng, cuối cùng đưa bạn đến thành công. |
To je i na kvalifikaci! Đủ qua vòng loại rồi! |
Z celkové sumy bylo vyplaceno 28 796 000 australských dolarů na hlavní soutěže dvouher a dalších 1 344 000 dolarů poraženým v kvalifikacích. Ngoài số tiền thưởng cho nhà vô địch, 28.796.000 đô la Úc dành cho tay vợt thua trong vòng loại chính, 1.344.000 đô la Úc cho tay vợt thua ở vòng loại phụ. |
Na splnění požadavků a opětovnou kvalifikaci pro každou specializaci máte dostatek času. Bạn sẽ nhận được khoảng thời gian hợp lý để đáp ứng yêu cầu và đủ điều kiện lại cho chuyên môn. |
Je tu kvalifikace pro vás být ohromen? Có một chuẩn mực nào đó để anh thấy ấn tượng sao? |
Sestry se mohou učit mnohému, co vede k soběstačnosti, včetně sestavování rozpočtu, zbavování se dluhů, profesním kvalifikacím, písmům a evangeliu, jak druhé naučit číst a psát, technologiím, mohou se učit o fyzickém zdraví a zdatnosti, prevenci a zbavování se závislosti, o sociálním a duševním zdraví, prevenci nemocem, zahradničení, o produkci potravin a jejich uskladňování a o přípravě na nouzové situace.1 Các chị em phụ nữ có thể học hỏi về việc lập ngân sách, thoát cảnh nợ nần, những điều kiện để có việc làm, thánh thư và phúc âm, dạy những người khác đọc và học, kỹ thuật, sức khỏe thể chất, thể dục, ngăn ngừa thói nghiện ngập và phục hồi từ thói nghiện ngập, giao tế và sức khỏe cảm xúc, ngăn ngừa bệnh tật, làm vườn, chế biến và dự trữ thức ăn, chuẩn bị cho trường hợp nguy cấp, và nhiều điều khác nữa mà sẽ giúp chúng ta trở nên tự túc.1 |
JAK byste se asi cítili, kdybyste dostali práci, pro kterou nemáte kvalifikaci? BẠN cảm thấy thế nào nếu được giao cho một công việc mà mình không đủ khả năng làm? |
Pokud splnili oficiální požadavky, potvrdil jsem jim kvalifikaci, ale zároveň mi jich bylo líto. Nếu họ đáp ứng được những điều đòi hỏi chính thức thì tôi chứng thực cho họ, nhưng đồng thời, tôi cảm thấy tiếc thay cho họ. |
Pokud vás vše kolem vás dál vysiluje, vyhledejte radu uznávaných lidí s kvalifikací, profesionálními dovednostmi a dobrými hodnotami. Nếu những sự việc tiếp tục suy yếu, hãy tìm kiếm lời khuyên của những người có uy tín đã được huấn luyện và chứng nhận, những kỹ năng chuyên môn, và tìm kiếm các giá trị tốt. |
Ne, není kvalifikace pro ni. Không, không có chuẩn mực gì với cô ấy cả. |
Opatřují si falešné dokumenty, diplomy a osobní doklady, aby mohli nezákonně vstoupit do nějaké země nebo aby získali práci či postavení, pro něž nemají kvalifikaci. Họ làm giấy tờ giả, văn bằng giả và căn cước giả để nhập cảnh trái phép vào nước khác, tìm việc làm hoặc được bổ nhiệm vào những chức vụ mà họ không đủ khả năng đảm trách. |
Je dobře, jestliže ti k získání kvalifikace pro přiměřené zaměstnání postačí středoškolské vzdělání. Nếu các em đủ khả năng để xin được việc làm đủ sống với trình độ trung học thì điều đó là tốt. |
Nějak si našla čas studovat angličtinu a získala IT kvalifikaci. Thế mà mẹ vẫn kiếm ra thời gian học tiếng Anh và lấy bằng công nghệ thông tin. |
Je také třeba uvést, že někteří psychiatři a psychologové mají odborné a postgraduální vzdělání, ale mnozí jiní jsou bez odborné kvalifikace a pracují jako poradci nebo terapeuti bez odborného dohledu. Cũng nên lưu ý rằng trong khi những nhà tâm thần học và tâm lý học là những người chuyên ngành có trình độ cao học, thì lại có nhiều người khác không có trình độ chuyên môn nhưng hành nghề với tư cách là cố vấn hay y sĩ chuyên khoa mà không có sự giám sát. |
Neuvažovala jsi někdy, že by sis zvýšila kvalifikaci a stala se profilerem? Cô đã bao giờ nghĩ về việc tham gia các lớp học, trở thành chuyên gia phân tích? |
Neuměli žádné řemeslo, ani neměli kvalifikaci ve světské práci. Họ không có nghề hoặc giấy tờ chứng nhận có tài năng làm việc chuyên môn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kvalifikace trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.