låda trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ låda trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ låda trong Tiếng Thụy Điển.
Từ låda trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hộp, ngăn kéo, trường hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ låda
hộpnoun Vet du ens vad den svarta lådan är? Anh có biết cái hộp đen đó là gì không? |
ngăn kéonoun Jag såg vad du hade i lådan när jag städade. Mẹ thấy trong ngăn kéo của con khi mẹ dọn dẹp. |
trường hợpnoun Vi borde ha en separat låda för skor. Phải lấy thêm vali nữa, trong trường hợp Mẹ ơi! |
Xem thêm ví dụ
D'Harans tar sen lådorna till befälstältet. Bọn D'Hara sẽ chuyển các thùng hàng vào lều chỉ huy. |
Men vad händer om vi lägger musen i denna nya låda och samtidigt aktiverar minnet av rädsla genom att använda laserstrålen som vi gjorde innan? Nhưng nếu chúng ta đặt con chuột vào chiếc hộp mới này và cùng lúc, kích hoạt những ký ức sợ hãi sử dụng tia la-ze như chúng ta đã dùng trước đó? |
Ni skulle se det i lådorna, kassarna och burkarna! Hãy chờ coi những thứ trong hộp, trong kiện hàng và trong tủ cơ |
Ja, innan kriget bodde nästan hälften av den syriska befolkningen i slumområden, ytterområden utan egentlig infrastruktur, gjord av ändlösa rader av avskalade lådor som innehöll människor, oftast människor som tillhörde samma grupp, antingen baserat på religion, klass, ursprung eller allt detta samtidigt. Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó. |
Det saknas sju lådor. Còn thiếu 7 hộp trước thời hạn. |
Vad får dig att tro att vi har någon ide om vad för låda du pratar om? Điều gì làm cô nghĩ là tôi biết về cái thùng mà cô đang nói tới? |
Lite grann, men i grunden är det samma låda, en kyld låda där vi förvarar saker. Vấn đề là nó vẫn chỉ là những cái hộp lớn hộp đông lạnh giúp trữ đủ thứ trong đó |
Jag måste fortsätta att öppna lådor. Tôi phải liên tục mở những cái hộp này. |
Tydligtvis en låda där man förvarade viktiga dokument. Có lẽ đây là một chiếc rương dùng để giữ những tài liệu quan trọng. |
I slutet av experimentet sade vi till dem: " Vi kommer att ta de här Bionicle- figurerna, och vi kommer att ta isär dem, lägga tillbaka dem i lådorna, och använda legot för nästa deltagare. " Và chúng tôi nói với họ vào cuối buổi thử nghiệm rằng, chúng tôi sẽ lấy tất cả các mô hình Bionicles, chúng tôi sẽ tháo tất cả chúng ra, chúng tôi sẽ cho chúng vào lại các hộp, và chúng tôi sẽ sử dụng chúng cho những người tham gia thử nghiệm tiếp theo. |
" Lådor, strumpor, skulle tofflor vara en tröst ", sade osynliga, kort. " Người ký phát, vớ, dép sẽ là một sự thoải mái, " Unseen, cộc lốc. |
Ross, det är dina lådor. Ross, đây là thùng của anh. |
Lådor och säckar fulla av kläder, skor och andra föremål fördes till deras Rikets salar och transporterades sedan till Jehovas vittnens avdelningskontor i Frankrike. Các thùng và bao đựng quần áo, giày dép và vật dụng linh tinh đã được đổ đến các Phòng Nước Trời và từ đó người ta chở về trụ sở của Nhân-chứng Giê-hô-va ở Pháp. |
Mer än att säga att man ska leverera hans huvud i en låda? Còn gì kích động hơn chặt đầu bỏ hộp nữa chứ? |
Jag vet inte vad som är i lådorna. Thật tình tao không biết có gì trong mấy cái thùng đó. |
Babylonierna, till exempel, trodde att universum var en låda eller ett rum med jorden som golv. Thí dụ, người Ba-by-lôn tin rằng vũ trụ là một hộp vuông hay một căn phòng có đáy là trái đất. |
Sedan bar de på lådor fyllda med exemplar av Mormons bok på sina huvuden som de skulle ge till folket i sin by. Sau đó, họ đội trên đầu mấy cái thùng đựng đầy các quyển Sách Mặc Môn để tặng cho dân chúng trong làng của họ. |
XL: Men om du placerar musen i en helt annan, ny låda, som exempelvis den här, kommer den inte att vara rädd för denna låda eftersom det saknas anledning att vara rädd i denna nya miljö. XL: Tuy nhiên, nếu chúng ta đặt con chuột vào một chiếc hộp hoàn toàn khác, như cái bên cạnh đây, nó sẽ không thấy sợ cái hộp này bởi chẳng có lí do gì khiến nó sợ môi trường mới này. |
Jag och min vän skickade tillbaka dem döda i en låda. Người của tôi và tôi, chúng tôi gửi trả xác trong hòm. |
Vad är det här för lådor? Thứ gì trong những cái thùng này vậy? |
Min far sålde godis ur en låda. Bố tôi, bán kẹo ngoài hộp. |
Man kan lägga dem i en låda och skaka omkring delarna, och några kanske rentav passar in i varandra, men det kommer inte att bli en klocka som fungerar.” Bạn có thể để những bộ phận đó vào một chiếc hộp và lắc hoài, rất có thể một vài bộ phận ráp vào với nhau được nhưng không có thể làm thành chiếc đồng hồ có tiếng tích tắc.” |
En kvinna delade sitt porträtt på Facebook och skrev: "I hela mitt liv har folk från hela världen haft svårt att placera mig i en grupp, en stereotyp, en låda. Một người phụ nữ khác chia sẻ chân dung trên Facebook và viết, "Cả đời tôi, mọi người trên trái đất đã rất khó đặt tôi vào trong 1 nhóm một khuôn mẫu, một cái hộp. |
Skicka lådorna i mitt kontor till den här adressen. Cần phải gửi một số hộp vào trong văn phòng của tôi đến địa chỉ này, làm ơn. |
Öppna inte lådorna. Mẹ đừng mở ngăn kéo. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ låda trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.