länge trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ länge trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ länge trong Tiếng Thụy Điển.

Từ länge trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lâu, dài, ngày xửa ngày xưa, ngày xưa, kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ länge

lâu

(long)

dài

(long)

ngày xửa ngày xưa

(long ago)

ngày xưa

(long ago)

kết thúc

(end)

Xem thêm ví dụ

Hur länge skall jag kalla dig till hjälp mot våldet utan att du räddar?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
Du har inte känt honom på länge.
Anh có biết anh ta lâu đâu, Diggle.
Försumma dem inte genom att stå för länge på vägen till Damaskus och vänta.
Đừng bỏ lỡ những cơ hội đó bằng cách chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách.
Hur länge ska vi stanna?
Chúng ta sẽ đây bao lâu?
Oavsett hur länge det dröjer är kvarlevan och dess trogna fårlika kamrater beslutna att vänta tills Jehovas tid är inne för att ingripa.
Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn.
När jag återigen gick på fälten och längs en djungelstig hörde jag inom mig ekot av maskingevärens smatter, granatsplittrens vinande ljud och knallar av handeldvapen.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Men vad som gör största intrycket på myndigheterna är att nyttan av det här frivilligprogrammet varar så länge.
Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này.
Jag borde slutat för länge sen.
Tôi nên từ bỏ từ lâu.
Jämför det med en annan upplevelse jag hade med en nära vän som inte var medlem och som jag känt länge.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
Vår rättvise och kärleksfulle Gud kommer inte att tolerera detta hur länge som helst.
Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi.
3. a) Varför längtar människor efter evigt liv?
3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời?
18 Nu i vår tid tar Jehovas vittnen över hela världen del i arbetet med att söka efter dem som längtar efter att lära känna och tjäna Gud.
18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời.
Det var det bästa jag har hört på länge.
Tin tốt nhất mà tôi nghe được trong cả tuần.
9 Men ofattbart nog dröjde det inte länge förrän samma människor som bevittnat den fantastiska befrielsen började knota och klaga.
9 Vậy mà thật khó tin, chỉ trong một thời gian ngắn sau khi chứng kiến phép lạ ấy, chính những người này đã bắt đầu cằn nhằn và phàn nàn.
Och allihopa längtar efter att få en del av dig.
Tao đã nói chuyện với từng đứa và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh.
Mariama ledde med sådan kärlek, sådant behag och sådan säkerhet att det var lätt att anta att hon varit medlem i kyrkan länge.
Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng và sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội.
Jag kommer att ha dem som förebilder så länge jag lever.”
Suốt cuộc đời, tôi sẽ luôn cần cha mẹ hướng dẫn”.
länge vi lever i den här gamla världsordningen kommer vi att få kämpa med vår nedärvda ofullkomlighet.
Ngày nào còn sống trong thế gian này thì ngày đó tất cả chúng ta còn phải chịu đựng hậu quả của sự bất toàn di truyền.
”Låt mig nu få säga en gång för alla, liksom psalmisten för länge sedan: ’Se, hur gott och ljuvligt det är när bröder bor endräktigt tillsammans.’
“Giờ đây, tôi xin được nói dứt khoát, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa: ‘Anh em ăn ở hòa thuận nhau thật tốt đẹp thay!
Det dröjde inte länge förrän de önskade predika för sina landsmän och överlämna sig åt Jehova.
Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va.
2, 3. a) Vilken mäktig kraft använde Jehova för mycket länge sedan?
2, 3. (a) Lực mạnh mẽ nào đã được Đức Giê-hô-va dùng hàng thiên niên kỷ trước?
De av Jehovas vittnen som på grund av sin tro sattes i fängelse på 1950-talet i det dåvarande Östtyskland riskerade att få sitta länge i ensamcell, när de överlämnade små delar av Bibeln från en fånge till en annan för att läsas på natten.
Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu.
2 Så länge Salomo var trogen fick han många välsignelser.
2 Khi còn trung thành, Sa-lô-môn nhận được nhiều ân phước.
Längs några av de smala, slingrande bergsvägarna kan man få se enastående vyer över land och hav.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
En grupp förkunnare av Riket reste med båt mer än 400 mil norrut längs västkusten till Qaanaaq (Thule) för att nå några av de nordligaste samhällena på jorden.
Một nhóm người rao giảng dùng thuyền để đi hơn 4.000 cây số dọc theo bờ biển miền tây lên tới Qaanaaq (Thule), đi đến một số cộng đồng cực bắc của địa cầu.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ länge trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.