lárgate trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lárgate trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lárgate trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lárgate trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ra đi, cút, đi ra, tống khứ, đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lárgate

ra đi

(go away)

cút

(beat it)

đi ra

(get out)

tống khứ

(clear out)

đẩy

(shove)

Xem thêm ví dụ

Lárgate de aquí.
Cút khỏi đây đi.
¡ Ahora lárgate!
Giờ thì cút đi.
¡ Lárgate o yo te doy un empellón!
Anh đã xô em đi từ lâu rồi!
¡ Lárgate de nuestro pueblo y no vuelvas!
Hãy biến khỏi thị trấn này và đừng bao giờ quay lại!
Lárgate.
Ra khỏi đây!
¡ Lárgate de una vez!
Cút ra khỏi đây!
Lárgate de mis tierras.
Hãy biến khỏi đất của tôi ngay
¡ Jaime, largate ya!
Ra khỏi đó mau!
Toma tus cosas y lárgate.
Dọn đồ và đi đi.
Fin, lárgate.
Fin, biến đi!
Lárgate de nuestro territorio.
Cút khỏi lãnh thổ của chúng tôi ngay.
¡ Bájate del escenario! Lárgate.
Xuống sân khấu được rồi! Xuống đi.
Lárgate.
Biến khỏi chỗ này.
¡ Lárgate, mocoso!
Cút, ôn con láo toét!
¡ Vamos, lárgate! O le cuento a tus padres que eres una puta. Ok ahora.
Ra ngoài đi, không tôi báo cho cha mẹ cô biết đấy.
Tu, fuera de mi clase, largate de mi clase!
Cậu ra khỏi lớp mau
Lárgate.
Kêu mày đừng chạy nữa mà.
¡ Lárgate, sucio yanqui!
Cút khỏi đây, đồ rác rưởi.
Lárgate, Damon.
Cút đi, Damon.
Lárgate.
Tránh ra.
¡ Lárgate de aquí!
Bây giờ đi khỏi đây.
Lárgate de aquí.
Tự mình chạy ra tới đây.
toma tu ridículo pájaro, y lárgate, bicho raro
Lấy con chim của mày rồi cút đi, thằng bệnh hoạn
¡ Lárgate!
Đi khỏi đây!
Niño, lárgate.
Nhóc, đi ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lárgate trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.