laugardagur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laugardagur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laugardagur trong Tiếng Iceland.
Từ laugardagur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là thứ bảy, thứ từ, ngày thứ bảy, Thứ Bảy, Thứ Bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laugardagur
thứ bảynoun Til greina kemur annaðhvort laugardagur eða sunnudagur eftir því hvor dagurinn hentar betur fyrir svæðið. Đó có thể là ngày thứ bảy hoặc chủ nhật, tùy nhu cầu địa phương. |
thứ từnoun |
ngày thứ bảynoun Til greina kemur annaðhvort laugardagur eða sunnudagur eftir því hvor dagurinn hentar betur fyrir svæðið. Đó có thể là ngày thứ bảy hoặc chủ nhật, tùy nhu cầu địa phương. |
Thứ Bảynoun Til greina kemur annaðhvort laugardagur eða sunnudagur eftir því hvor dagurinn hentar betur fyrir svæðið. Đó có thể là ngày thứ bảy hoặc chủ nhật, tùy nhu cầu địa phương. |
Thứ Bảy
Laugardagur er á margan hátt góður dagur til blaðadreifingar en einnig má nota aðra daga til þessa starfs. Thứ Bảy là một ngày tốt để phát hành tạp chí qua nhiều cách, nhưng cũng có thể dành những ngày khác cho việc này. |
Xem thêm ví dụ
Laugardagur Heill dagur 71⁄2 Thứ Bảy Trọn ngày 7 1⁄2 |
Til greina kemur annaðhvort laugardagur eða sunnudagur eftir því hvor dagurinn hentar betur fyrir svæðið. Đó có thể là ngày thứ bảy hoặc chủ nhật, tùy nhu cầu địa phương. |
Laugardagur er á margan hátt góður dagur til blaðadreifingar en einnig má nota aðra daga til þessa starfs. Thứ Bảy là một ngày tốt để phát hành tạp chí qua nhiều cách, nhưng cũng có thể dành những ngày khác cho việc này. |
Laugardagur Síðdegi 31⁄2 Thứ Bảy Sáng 2 1⁄2 |
Laugardagur: Í fyrstu ræðusyrpunni, „Þannig birtist hinn nýi maður“, verður lögð áhersla á að það hefur góð áhrif á öll svið lífsins að íklæðast hinum nýja mann. Ngày thứ nhất: Bài thuyết trình phối hợp đầu tiên “Thể hiện các khía cạnh của nhân cách mới” sẽ làm nổi bật việc vun trồng nhân cách mới đem lại lợi ích trong mọi lãnh vực của đời sống chúng ta như thế nào. |
Það er laugardagur, elskan. Hôm nay là thứ bảy. |
LAUGARDAGUR NGÀY THỨ NHẤT |
Laugardagur myndi henta þeim betur en nokkur annar dagur, eins og það myndi gefa þeim tvo daga fyrir flýja sína. Thứ bảy sẽ phù hợp với họ tốt hơn so với bất kỳ ngày nào khác, vì nó sẽ cung cấp cho họ hai ngày cho thoát của họ. |
Laugardagur Heill dagur 5 Thứ Bảy Trọn ngày 5 |
Sunnudagur Mánudagur Þriðjudagur Miðvikudagur Fimmtudagur Föstudagur Laugardagur Chủ Nhật Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy |
Laugardagur gæti verið góður dagur til að íhuga andlega framþróun okkar og undirbúning. Ngày thứ Bảy có thể là một thời gian lý tưởng để suy ngẫm về sự tiến triển và chuẩn bị phần thuộc linh của mình. |
Fyrstu tveir dagar mánaðarins eru laugardagur og sunnudagur. Geturðu ráðgert að fara út í starfið þessa helgi og byrjað mánuðinn vel? Vì hai ngày đầu của tháng là Thứ Bảy và Chủ Nhật, có thể nào bạn dự trù đi rao giảng vào cuối tuần đó, khởi đầu sớm trong tháng không? |
Laugardagur. Thứ Bảy. |
En í dag er laugardagur flækir frekar mál. Nhưng đến ngày thứ bảy thay vì làm phức tạp vấn đề. |
Virkir dagar síðdegis og laugardagur Buổi chiều trong tuần và Thứ Bảy |
Laugardagur Thứ Bảy |
Laugardagur nótt, eða öllu heldur sunnudegi, í peddling höfðinu í kringum þennan bæ? " Đêm thứ bảy, hay đúng hơn là buổi sáng chủ nhật, rao bán đầu của mình xung quanh thị trấn này? " |
Laugardagur Heill dagur 8 Thứ Bảy Trọn ngày 8 |
Í dag er laugardagur og ég vona að með því að mánudagur við getum komist að niðurstöðu. " Để ngày thứ Bảy, và tôi hy vọng rằng ngày thứ Hai, chúng tôi có thể đi đến một kết luận. " |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laugardagur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.