léčba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ léčba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ léčba trong Tiếng Séc.

Từ léčba trong Tiếng Séc có nghĩa là điều trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ léčba

điều trị

noun

Jaké je nejefektivnější léčba srdečních chorob u žen?
Phương pháp điều trị hiệu quả nhất cho bệnh tim ở phụ nữ là gì?

Xem thêm ví dụ

Povrchové popáleniny je možné léčit jednoduchými analgetiky, zatímco ty závažnější mohou vyžadovat delší léčbu ve specializovaných popáleninových střediscích.
Bỏng bề mặt da có thể dùng thuốc giảm đau đơn thuần, trong khi vết bỏng lớn đòi hỏi phải điều trị kéo dài trong các trung tâm chuyên về bỏng.
Léčba tularemie může způsobit chudokrevnost.
Điều trị bệnh sốt thỏ có thể gây ra thiếu máu không tái tạo.
A léčba je mnohem více nákladná než prevence.
Điều trị tốn kém hơn phòng tránh rất, rất nhiều.
Jednou se například stalo, že žena, která utratila všechny své peníze za léčbu, se dotkla Ježíšova oděvu, protože doufala, že se tak uzdraví.
Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi.
▪ Je správné, aby svědek Jehovův přijal léčbu a ošetřovatelské služby v nemocnici nebo v pečovatelském domě, který provozuje nějaká náboženská organizace?
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không?
Charlottina léčba nezabírá.
Tình trạng Charlotte không có tiến triển.
A zvláště to platí v případě léčby těch chorob, které byly dosud neléčitelné.“
Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”.
Někteří lidé zkoušejí nové způsoby léčby, jako například injekce melaninu.
Một số người thử những cách điều trị mới hơn, như tiêm chất melanin.
Zdravotní následky hepatitidy B může zmírnit včasná léčba.
Điều trị sớm có thể gi úp ngăn ngừa tổn hại
Červená čára ukazuje obvyklou léčbu -- s léky a doktory.
Đường đỏ là việc trị liệu như bình thường bằng thuốc, và với một bác sĩ trị liệu tâm thần.
Existuje několik forem léčby a všechny by měly být prováděny pod lékařským dohledem.
Có vài phương cách chữa trị nhưng cách nào cũng đều đòi hỏi có sự theo dõi của bác sĩ chuyên môn về khoa ngủ.
Pak spolu mluvily o účinnější léčbě v nemocnici.
Sau đó họ nói về việc điều trị quan trọng hơn tại bệnh viện.
Mám na starosti vaši léčbu.
Tôi chịu trách nhiệm ca này.
Měli bychom se mnohem více zaměřit na prevenci, než na léčbu, na prvním místě.
Vì vậy, trước hết chúng ta cần tập trung vào phòng bệnh hơn là chữa bệnh.
Léčba zabírá.
Điều trị đã có tác dụng.
Často jsme Jehovu prosili, aby nás vedl při výběru léčby.
Chúng tôi thường cầu xin Đức Giê-hô-va hướng dẫn mình chọn cách điều trị.
Mezi tíživé osobní situace patří zdravotní problémy, léčba, léčebné procedury, osobní selhání, útrapy či traumatizující zážitky.
Những khó khăn cá nhân như vậy bao gồm tình trạng sức khỏe, điều trị, thủ thuật, thất bại cá nhân, đấu tranh hoặc trải nghiệm cá nhân sau chấn thương.
Její současná léčba není příliš účinná.
Những thuốc đã dùng cho đến bây giờ không còn công hiệu nữa.
Zdůraznil, že není možné souhlasit s tím, že zdravotnický personál musí zakročit, pokud pacient nebo osoba, která ho zastupuje, léčbu odmítne.
Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy.
Ještě je šance, že léčba Heparinem začne zabírat.
Vẫn có khả năng điều trị heparin đã gây ra tác dụng này.
Proč otálet s léčbou hepatitidy?
Sao lại trì hoãn điều trị viêm gan C?
To jako máme šetřit na jeho léčbě?
Chẳng lẽ chúng tôi phải ngồi khoanh tay à?
V současné době existuje na celém světě více než sto nemocnic s programem bezkrevní léčby, a přes sedmdesát z nich je ve Spojených státech.
Cho đến lúc này, hơn 100 bệnh viện trên thế giới có những chương trình không truyền máu, trong số này có hơn 70 bệnh viện ở đất Mỹ.
10 Ohledně odborné léčby těžké deprese je třeba učinit osobní rozhodnutí.
10 Mỗi người phải tự quyết định lấy phương pháp trị liệu chứng buồn nản loại nặng.
Reagoval na poslední léčbu sžíravého vředu?
Cậu ta có phản ứng lại với điều trị bệnh Lupus không?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ léčba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.