ljúka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ljúka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ljúka trong Tiếng Iceland.

Từ ljúka trong Tiếng Iceland có nghĩa là kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ljúka

kết thúc

verb

Ef til vill væri hægt að hefja námsstundina og ljúka henni með bæn.
Nếu được, anh chị có thể cầu nguyện ngắn gọn khi bắt đầu và kết thúc buổi học.

Xem thêm ví dụ

Ef ekki er hægt ađ ljúka henni innan 12 tíma tapast margra ára vinna.
Nếu nó không hoàn tất trong 12g sắp tới, cuộc nghiên cứu nhiều năm trời sẽ bị mất.
Eigum viđ ađ ljúka ūessu?
Chúng ta sẽ kết thúc mọi thứ chứ?
En ég kom ekki hingađ til ađ ljúka neinu.
Nhưng tôi không đến nơi đây để hoàn tất cái gì cả.
11 Og allt starf þitt skal héðan í frá helgað Síon, af allri sálu þinni. Já, þú skalt ætíð ljúka upp munni þínum fyrir málstað minn, og aóttast ekki hvað bmaðurinn getur gjört, því að ég er cmeð þér.
11 Và ngươi phải làm trọn việc của mình tại Si Ôn, với tất cả tâm hồn của mình, từ nay về sau; phải, ngươi phải luôn luôn mở miệng mình ra nói về chính nghĩa của ta, và chớ asợ hãi những gì bloài người có thể làm, vì ta ở ccùng ngươi.
Þeim var veitt framúrskarandi innsýn í orð Guðs og gert kleift að „rannsaka“ það undir leiðsögn heilags anda og ljúka upp aldagömlum leyndardómum.
Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm.
Það var farið að skyggja en við ákváðum að halda áfram um stund til að ljúka við götuna þar sem við vorum.
Dù trời bắt đầu tối, chúng tôi quyết định đi viếng thăm một vài nhà nữa cho hết đường ấy.
42 Og fyrir hverjum, sem á dyrnar knýr, mun hann upp ljúka. En hinir avitru og hinir lærðu og þeir, sem ríkir eru og bútblásnir af lærdómi sínum og visku sinni og auði sínum, já, það eru þeir, sem hann fyrirlítur. Og varpi þeir ekki þessum hlutum burt og líti á sjálfa sig sem cheimskingja frammi fyrir Guði og komi niður í djúp dauðmýktarinnar, mun hann ekki ljúka upp fyrir þeim.
42 Và kẻ nào gõ, Ngài sẽ mở cho; những akẻ khôn ngoan, những kẻ học thức, cùng những kẻ giàu có, là những kẻ tràn đầy bkiêu ngạo vì sự học thức, sự khôn ngoan, và sự giàu có của mình—phải chính họ là những người bị Ngài khinh rẻ; và trừ phi họ chịu từ bỏ những điều ấy, và tự xem mình như ckẻ điên rồ trước mặt Thượng Đế, và hạ mình xuống tận đáy sâu của dsự khiêm nhường, thì Ngài sẽ không mở cửa cho họ đâu.
Ef stúlka byrjar strax á verkáætluninni þegar hún kemur í Stúlknafélagið 12 ára að aldri og heldur áfram samkvæmt áætluninni sem mælt er með mun hún ljúka þegar hún verður 16 ára.
Nếu bắt đầu thực hiện khi vào Hội Thiếu Nữ lúc 12 tuổi và tiếp tục với mức độ được đề nghị này, thì em ấy sẽ làm xong khi được 16 tuổi.
Á öðrum ljúka ruminating tar var enn frekar adorning það með hans Jack- hníf, laut aftur og iðinn að vinna í burtu í bil á milli fætur hans.
Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình.
19 Því að ég mun senda þjón minn til yðar sem blind eruð; já, sendiboða til að ljúka upp augum hinna blindu og opna eyru hinna daufu —
19 Vì ta sẽ sai tôi tớ của ta đến với các ngươi là những kẻ mù; phải, một sứ giả để mở mắt kẻ mù, và thông tai kẻ điếc;
Má ég ljúka með sögu um 73. ára gamla ekkju sem við hittum á ferð okkar um Filippseyjarnar.
Tôi xin kết thúc với câu chuyện về một góa phụ 73 tuổi, là người chúng tôi đã gặp trong chuyến đi đến Philippines:
Um það leyti sem seinni heimsstyrjöldinni var að ljúka gerðu grískir kommúnistar uppreisn gegn ríkisstjórninni og hrundu af stað grimmilegri borgarastyrjöld.
Khi Thế Chiến II sắp kết thúc, quân phiến loạn nổi dậy chống lại chính phủ Hy Lạp, dẫn đến cuộc nội chiến ác liệt.
(Matteus 24:13) Laun þeirra sem ljúka hlaupinu eru eilíft líf!
(Ma-thi-ơ 24:13) Phần thưởng chờ đợi những người chạy đến đích là sự sống đời đời!
Luis er nú að ljúka háskólanámi og vinnur fullan vinnutíma.
Luis hiện đã học xong đại học và làm việc toàn thời gian.
Ūegar Bjargvætturin kemst ađ Uppsprettunni ætti stríđinu ađ ljúka.
chiến tranh sẽ chấm dứt.
Ūjálfuninni er ađ ljúka svo ūiđ verđskuldiđ eflaust útskriftarball eđa álíka.
Dù sao, khóa huấn luyện của các anh sắp kết thúc và tôi nghĩ các anh cần một bữa tiệc tốt nghiệp hay gì gì đó.
Ég var miklu afslappaðri og læknirinn var búinn að ljúka aðgerðinni áður en ég vissi af.“
Tôi cảm thấy bớt căng thẳng hơn, và trước khi tôi nhận ra thì hầu như bác sĩ đã hoàn tất công việc”.
Hvað hafði Guð ákveðið í sambandi við sjöunda daginn og hvernig mun honum því ljúka?
Đức Chúa Trời cương quyết làm gì liên quan đến ngày thứ bảy, và vậy thì ngày đó sẽ chấm dứt thế nào?
Meginkaflinn má ekki vera svo langur að það sé ekki tími til að ljúka ræðunni með áhrifaríkum niðurlagsorðum í samræmi við 39. námskafla.
Thân bài không nên quá dài để rồi không đủ thì giờ cho phần kết luận hữu hiệu, phù hợp với Bài Học 39.
Samkomunni þarf að ljúka á réttum tíma.
Kết thúc buổi họp đúng giờ là điều quan trọng.
En landnámi var að ljúka á þeim tíma á Íslandi.
Côte d'Ivoire tại thời điểm đó.
20 mín: „Okkar er allra þörf til að ljúka verkinu.“
20 phút: “Cần có sự tham gia của tất cả chúng ta để hoàn tất công việc”.
Ekki þarf að ljúka verkefnum þessa rits til þess að færast milli prestdæmisembætta.
Việc hoàn tất các sinh hoạt trong quyển sách này không phải là điều kiện tất yếu để được thăng tiến trong chức tư tế.
Í Port Harcourt þurftum við í snarhasti að ljúka samkomu með bæn þegar hermenn ríkisstjórnarinnar brutust í gegnum varnir Bíaframanna fyrir utan borgina.
Có một lần ở Port Harcourt, buổi nhóm họp của chúng tôi phải vội vàng kết thúc với lời cầu nguyện vì lực lượng quân đội phá hàng phòng thủ và tiến vào Biafran.
Markmið mitt er að ljúka verkefni mínu áður en þið ljúkið ykkar.
Mục tiêu của tôi là hoàn tất nhiệm vụ của mình trước khi các anh chị em ngừng lắng nghe.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ljúka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.