lögreglan trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lögreglan trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lögreglan trong Tiếng Iceland.
Từ lögreglan trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cảnh sát, 警察. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lögreglan
cảnh sátnoun Hvað myndi lögreglan halda ef hún veitti því athygli að þú hefðir drukkið? Nhưng cảnh sát sẽ nghĩ sao khi biết anh đã uống rượu? |
警察noun |
Xem thêm ví dụ
Kemur lögreglan aftur, heldurđu? Có khi nào cảnh sát lại tới không? |
Lögreglan segir ađ mađur og kona hafi stoliđ trukki hérna í grenndinni. Cảnh sát bảo rằng có một xe tải bị trộm... ở một nông trại cách đây 20km... |
Lögreglan hittir oft fyrir fólk sem gefur tilfinningunum útrás með „öskrum og svívirðingum.“ Cảnh sát thường gặp cảnh người ta “kêu-rêu, mắng-nhiếc” cho hả giận. |
Jafnvel lögreglan notar myndbönd af vefsíðunni jw.org. Ngay cả ngành cảnh sát cũng dùng các video từ trang jw.org. |
Lögreglan sér ađeins um útfærsluna. Chỉ duy nhất quân đội chịu trách nhiệm vụ này. |
Hvað myndi lögreglan halda ef hún veitti því athygli að þú hefðir drukkið? Nhưng cảnh sát sẽ nghĩ sao khi biết anh đã uống rượu? |
Lögreglan hlýtur að hafa gert skýrslu. Chắc phải có báo cáo của cảnh sát. |
Lögreglan trúir mér. Cảnh sát sẽ tin tôi. |
Lögreglan hafði sent eftir björgunarbáti, en fólkið í sjónum hafði streist við í 20 mínútur, var orðið úrvinda og átti erfitt með að halda sér á floti. Cảnh sát đã gửi đi một con thuyền cứu đắm, nhưng những người ở dưới biển đã phải vật lộn trong 20 phút và họ đã kiệt sức và đầu họ đang chìm xuống nước. |
Lögreglan stađfestir ekki... Cảnh sát vẫn từ chối xác nhận... |
Eftir stríðið vildi franska lögreglan fá mömmu til að skrifa undir skjal þar sem þessi kona var sökuð um samstarf við Þjóðverja. Sau cuộc chiến, cảnh sát Pháp muốn mẹ ký một tờ giấy buộc tội bà này là người cộng tác với Đức. |
Lögreglan lifir af og lærir ađ ūjķna sönnu réttlæti! Cảnh sát sẽ tồn tại... vì họ đã nhận ra công lí thực sự... |
Lögreglan vill athygli Chú ý, cảnh sát |
Lögreglan hefur engar vísbendingar og ūví velta allir ūví fyrir sér hver helstu ķūokka heims beri ábyrgđ á ūessum viđbjķđslega glæpi. Cơ quan công lực vẫn chưa tìm ra hung thủ, khiến mọi người tự hỏi, kẻ xấu xa... chịu trách nhiệm cho tội ác ghê tởm này là ai? |
Gefđu ūiđ fram ūegar lögreglan kemur. Tự cứu mình khi cảnh sát đến. |
Orðrómur um að morðin tengdust varð ákafari í september og október árið 1888 þegar lögreglan og fjölmiðlar fengu bréf frá manni sem sagðist vera morðinginn. Tin đồn rằng những vụ giết người đã được kết nối với cùng một kẻ sát nhân tăng mạnh trong tháng chín và tháng 10 năm 1888, và các lá thư từ một nhà văn hay nhà văn dường như là kẻ giết người đã được cơ quan truyền thông và Scotland Yard nhận được. |
Nýlega kom það fólki á óvart að sjá að lögreglan hafði girt af og vaktaði útivistarsvæði við árbakka í frönsku Ölpunum. Mới đây người ta ngạc nhiên khi thấy một chỗ để ăn ngoài trời cạnh bờ sông ở vùng núi Alps bên Pháp bị cảnh sát phong tỏa và canh chừng. |
Hann sagđi ađ ef lögreglan fyndi kveikjarann ūinn ūyrfti ekki fleira til ađ sanna ađ ūú hefđir veriđ ūarna. Hắn bảo nếu cảnh sát thấy bật lửa anh ở đó thì họ cũng chỉ cần có thế để chứng minh anh đã có mặt ở hiện trường. |
Lögreglan hér lũsir eftir honum fyrir sprengjuárásir, međal annars ūá á veitingahús Jimmys Wah. Hắn đang bị cảnh sát miền Nam truy lùng vì tội đánh bom trong khu vực... và vụ ở Jimmy Wah cũng là nó đó! |
Lögreglan og alríkisyfirvöld rannsaka nú starfsvettvanginn... Cảnh sát và chính quyền liên bang... |
„Lögreglan handtók okkur svo oft að við hættum að telja,“ sagði brautryðjandasystir. Một chị tiên phong nói: “Cảnh sát đã bắt chúng tôi nhiều lần đến mức không đếm xuể”. |
Lögreglan kemur. Chúng ta sẽ cho cảnh sát tới đấy. |
Þegar það tókst ekki fór hún með veskið á lögreglustöðina og lögreglan hafði uppi á ófrísku konunni. Không tìm được, cô đem đến trạm cảnh sát và họ đã tìm được người phụ nữ có thai. |
Lögreglan! Cảnh sát New York! |
Lögreglan. Đó là cảnh sát. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lögreglan trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.