मानव-विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ मानव-विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मानव-विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ.

Từ मानव-विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là nhân loại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ मानव-विज्ञान

nhân loại học

noun

Xem thêm ví dụ

एक मानव-विज्ञानी ने प्रेम के बारे में क्या कहा है?
Một nhà nhân chủng học đã nói gì về sự yêu thương?
मानव विज्ञानी होने के नाते, हमें पता है कि हर संस्कृति के उद्गम की एक कहानी होती है।
Bây giờ, với tư cách là những nhà nhân chủng học, chúng ta biết rằng mọi nền văn hóa đều có một câu chuyện về nguồn gốc của nó.
एक कॉलेज के मानव विज्ञान के विद्यार्थी ने यहोवा के साक्षियों पर लेख लिखने के लिए उन्हें करीब से जाना।
Một nữ sinh cao đẳng chọn quan sát Nhân Chứng Giê-hô-va để viết bài luận văn trong lớp học về chủng tộc.
चीचेन इट्ज़ा के खंडहर संघीय संपत्ति हैं और उस स्थल का प्रबंधन मेक्सिको के Instituto Nacional de Antropología e Historia (राष्ट्रीय मानव विज्ञान और इतिहास संस्थान, INAH) द्वारा किया जाता है।
Theo Hiệp hội Nhân loại học châu Mỹ, những tàn tích Chichen Itza hiện là tài sản liên bang, và quyền quản lý địa điểm này thuộc Instituto Nacional de Antropología e Historia (INAH) México.
प्रोफेसर आगे कहते हैं, जब कोई बात हमें वाकई नामुमकिन लगती है, तो उसे समझने के लिए “हमें अपने जैविक और मानव-विज्ञान में एक अनजाने ऊर्जा को शामिल करने की ज़रूरत होती है।
Nếu nói đến những điều tưởng chừng không thể với chúng ta, giáo sư nói tiếp, thì “cần phải nhắc đến một nguồn năng lượng trong lĩnh vực sinh vật học và sinh lý học mà chúng ta không biết đến.
दुनिया के एक सबसे श्रेष्ठ मानव-विज्ञानी ने एक बार कहा: “मानव-जाति के इतिहास में पहली बार हम समझ चुके हैं कि मानवों की सारी आधारभूत मनोवैज्ञानिक ज़रूरतों में से सबसे अहम ज़रूरत प्रेम की ज़रूरत है।
Một nhà nhân chủng học lỗi lạc trên thế giới có lần đã nói: “Lần đầu tiên trong lịch sử nhân loại, chúng ta mới hiểu nhu cầu căn bản quan trọng nhất của nhân loại về phương diện tâm lý là nhu cầu yêu thương.
मानव विज्ञानी जोआन सिल्क का कार्य दर्शाता है कि महिला लंगूर जिनके पास महिला मित्र हैं वे कोर्टिसोल के स्तर के आधार पर तनाव के निम्न स्तर दिखाते हैं, वे दीर्घायु होती हैं और उनकी संताने अधिक जीवित होती हैं।
Một công trình của nhà nhân chủng học, Joan Silk, cho thấy khỉ đầu chó cái nếu sống trong đàn với những con cái khác có mức độ áp lực thấp hơn, thấy được qua nồng độ cortisol của chúng chúng sống lâu hơn và sinh nhiều con có khả năng sống sốt hơn.
सबसे रोचक बात तो तब पता चली जब मानव-विज्ञानी इस खेल को दूसरी संस्कृतियों में ले गये, और उन्हें अचरच हुआ कि अमेज़न के काटो-जलाओ खेतिहर और मध्य एशिया के ख़ानाबदोश चरवाहे और दर्ज़नों और संस्कृतियों में -- सही बँटवारे के अपने अलग ही मापदंड थे।
Bắt đầu đến phần thú vị khi gần đây các nhà nhân loại học bắt đầu mang trò chơi này đến những nền văn hóa khác và họ ngạc nhiên nhận ra rằng, những kĩ sư nông nghiệp hùng hổ ở vùng Amazon hoặc những người chăn nuôi nay đây mai đó ở Trung Á hoặc một tá nền văn hóa khác -- mỗi cái lại có những định nghĩa khác nhau về sự công bằng.
उदाहरण के लिए, प्रिन्सटन विश्वविद्यालय के लिए प्रकाशक द्वारा, समकालीन अमरीका में धार्मिक आन्दोलन (अंग्रेज़ी) पुस्तक में, एक मानव-विज्ञानी ने लिखा: “[गवाहों] के प्रकाशनों में और कलीसिया भाषणों में उन्हें याद दिलाया जाता है कि उनकी प्रतिष्ठा नई गाड़ियों, महँगे कपड़ों, या ऐशो-आराम पर निर्भर नहीं है।
Thí dụ, trong cuốn sách Religious Movements in Contemporary America do nhà xuất bản của trường Đại học Princeton in ra, một nhà nhân chủng học viết: “Trong các ấn phẩm [của Nhân-chứng] và trong các bài diễn văn ở hội thánh, họ được nhắc nhở là không nên trông cậy vào xe mới, quần áo đắt tiền, hoặc đời sống xa hoa.
और एक नवीन अध्ययन बताता है: “विज्ञान और चिकित्सा ने मानवी जीवन की संभावना को उसकी प्राकृतिक सीमा तक धकेल दिया है।”
Và một cuộc nghiên cứu mới đây nói: “Khoa học và y khoa đã giúp cho con người sống đến tận giới hạn tự nhiên”.
आखिरकार, बाइबल के लिखे जाने के बाद से विज्ञान, मानसिक स्वास्थ्य और मानव व्यवहार के बारे में मनुष्य ने बहुत कुछ सीखा है।
Nói cho cùng thì kể từ thời Kinh-thánh được viết ra, loài người đã biết được rất nhiều về khoa học, sức khỏe tâm thần, và cách cư xử của con người.
(मत्ती २४:७) और ऐसा ही हुआ है, हालाँकि दूसरी ओर से देखें तो पृथ्वी सारी मानवजाति को पोषित करने के लिए जितनी ज़रूरत है, उससे ज़्यादा भोजन उत्पन्न करती है, मानव इतिहास में कृषि-विज्ञान पहले से कहीं ज़्यादा विकसित है, और संसार के किसी भी कोने में भोजन पहुँचाने के लिए तेज़ और कुशल यातायात उपलब्ध है।
Và điều đó quả đã xảy ra, dù chuyện ngược đời là trái đất đang sản xuất nhiều thức ăn hơn là số lượng cần thiết để cung cấp cho tất cả loài người, dù khoa học nông nghiệp đã tiến bộ hơn bao giờ hết trong lịch sử loài người, dù người ta có phương tiện giao thông nhanh chóng và hữu hiệu để chuyên chở thức ăn đến bất cứ nơi nào trên thế giới.
आधुनिक चिकित्सीय विज्ञान को बहुत पहले से मालूम है कि अनियंत्रित क्रोध का मानव शरीर पर एक हानिकारक प्रभाव होता है।
NGÀNH y khoa tân tiến đã từ lâu biết rằng sự nóng giận không kiềm chế gây hiệu quả tác hại cho thân thể con người.
तो मेरी पंसदीदा योजनओं में से एक था इन चीज़ों को साथ में लाना विज्ञान परिकल्पना लेखक फिलिप के डीक के यंत्र मानव के कलात्मक प्रर्दशन के लिए,
Vậy nên 1 trong những đề án tôi yêu thích nhất là mang tất cả chúng lại với nhau cho một bức hình chân dung nghệ thuật của một nhà văn viết truyện khoa học viễn tưởng Philip K.
कोपेनहेगन विश्वविद्यालय के शरीररचना-विज्ञान के प्रोफ़ेसर, थॉमस बार्थोलिन (१६१६-८०) ने आपत्ति किया: ‘जो लोग मानव लहू को रोगों के आन्तरिक उपचार के लिये, शरीर के अन्दर लेते हैं वे इसका दुरूपयोग और घोर पाप करते हुए प्रतीत होते हैं।
Ông Thomas Bartholin (1616-1680), giáo sư về cơ thể học của Đại Học Copenhagen, đã phản đối: “Những người cố đưa ra việc dùng máu người để chữa trị các bệnh nội thương hình như đã lạm dụng nó và phạm tội nghiêm trọng.
और पिछले कुछ सालों से, साल दर साल बाद मैं उन्हें मिलने जाती थी और वे मुझे मिलने आते थे, मैं उनके साथ इकट्ठा होती थी और गाती थी और हम लिखते थे और पसंद करते थे, क्योंकि यह हमें याद दिलाता है कि हम सिर्फ वहाँ विज्ञान के खातिर नहीं हैं; हम एक साझा मानवता के माध्यम से बंधे हैं।
Và trong nhiều năm, từ năm này sang năm khác lúc tôi thăm họ hay họ thăm tôi, Tôi cùng họp với họ và tôi hát và chúng tôi viết và chúng tôi thích điều đó, vì điều đó nhắc rằng ngoài việc cùng nhau theo đuổi khoa học, chúng tôi còn gắn kết với nhau bằng tình người.
यह सब झलकें हो सकती है अगले कुछ सालों में होने वाली बातों की जब हमारे पास साईबोर्ग देह होंगे अन्वेषण या अन्य कार्यो के लिए कई तरह के मानव जाती के विदुर भावी सौदे में जो मैं कल्पना कर सकूँ, एक विज्ञान कथा प्रशंसक होने के नाते।
Và có thể là một tia sáng nhỏ rọi vào những gì sẽ có thể diễn ra tron vài thập kỷ nữa khi ta bắt đầu có những cơ thể nửa người nửa máy phục vụ cho việc khám phá hoặc những thứ khác trong số những tương lai sau - con người mà tôi có thể tưởng tượng với cương vị là một người hâm mộ khoa học viễn tưởng.
फिर भी, १७वीं सदी में, कोपनहागन विश्वविद्यालय में शरीररचना-विज्ञान के एक प्राध्यापक ने आपत्ति उठायी: ‘जो लोग रोगों के भीतरी उपचार में मानव लहू के इस्तेमाल को घसीट ले आते हैं, प्रकट रूप से वे उसका दुरुपयोग करते हैं और गंभीर पाप करते हैं।
Nhưng vào thế kỷ 17 một giáo sư giải phẫu học tại Đại học đường Copenhagen phản đối: “Dường như ai khăng khăng muốn dùng máu người trong các phương thuốc nội khoa thì lạm dụng máu và phạm tội nặng.
एलिनर ओस्ट्रोम, एक राजनीति विज्ञानी नें, १९९० में वो रोचक सवाल उठाया जो किसी भी अचछे साइंसदान को पूछ्ना चाहिये, जो कि ये है: क्या ये सच है कि मानव सामूहिक संसाधनों को नष्ट कर देगा?
Đến Elinor Ostrom, một nhà khoa học chính trị, vào năm 1990 đã hỏi một câu rất thú vị mà bất cứ nhà khoa học nào cũng nên hỏi, đó là: Có thật là con người sẽ luôn hủy hoại của cải chung?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मानव-विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.