madlo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ madlo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madlo trong Tiếng Séc.
Từ madlo trong Tiếng Séc có các nghĩa là cán, chuôi, tay cầm, lan can, tay vịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ madlo
cán(grip) |
chuôi(grip) |
tay cầm(handle) |
lan can(rail) |
tay vịn(rail) |
Xem thêm ví dụ
Madeline měla problém se vztekem. Madeline có vấn đề về sự nóng giận. |
Tak jako Marie Madeline Cardonová odvážně bránila misionáře a svou nově získanou víru, musíme i my neohroženě bránit Pánem zjevené nauky o manželství, rodině, božských rolích mužů a žen a důležitosti domova jakožto posvátného místa – a to i tehdy, když nám svět křičí do ucha, že tyto zásady jsou zastaralé a omezující nebo že na nás se již nevztahují. Cũng như Marie Madeline Cardon đã can đảm bênh vực cho những người truyền giáo và niềm tin mới được tìm thấy của bà, chúng ta cần phải mạnh dạn bênh vực cho các giáo lý đã được mặc khải của Chúa mô tả về hôn nhân, gia đình, vai trò thiêng liêng của những người đàn ông và phụ nữ, và tầm quan trọng của mái gia đình là những nơi thánh thiện—cho dù thế gian đang la hét vào tai chúng ta rằng những nguyên tắc này đã lỗi thời, hạn chế, hoặc không còn phù hợp nữa. |
Zatracená Madeline! Con khốn Madeline đó! |
Madeline Levinová, o níž byla zmínka v předcházejícím článku, napsala: „Prostřednictvím různých nepovinných předmětů, mimoškolních aktivit nebo přípravných kurzů na vysokou školu jsou učitelé a školní poradci rozhodnuti vyždímat z dětí úplně všechno, takže mnohé z nich se přes den v podstatě nezastaví.“ Bà Madeline Levine, người được đề cập trong bài trước, viết: “Nào là lớp chuyên, hoạt động ngoại khóa, lớp dạy trước chương trình trung học phổ thông hoặc đại học, nào là học thêm với sự kèm cặp của gia sư được phụ huynh thuê hầu giúp con phát huy khả năng một cách triệt để, với thời khóa biểu dày đặc như thế, nhiều em lâm vào tình cảnh ngàn cân treo sợi tóc”. |
Věci nevyšumí, když je v tom zapletena Madeline. Chẳng thể cho qua chuyện gì khi Madeline đã dính líu vô. |
Když jsem Madeline (jméno bylo změněno) poznal, oba jsme pracovali s další mladou ženou, která byla skvělým příkladem Svaté posledních dnů. Khi tôi mới gặp Madeline (tên đã được thay đổi), cả hai chúng tôi đều làm việc với một thiếu nữ khác là người có một tấm gương sáng của một Thánh Hữu Ngày Sau. |
Nedávno jsem četla příběh Marie Madeline Cardonové, jež se svou rodinou přijala poselství znovuzřízeného evangelia Ježíše Krista od prvních misionářů povolaných sloužit v Itálii v roce 1850. Gần đây tôi đã đọc câu chuyện về Marie Madeline Cardon. Bà đã cùng với gia đình mình nhận được sứ điệp về phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô từ những người truyền giáo đầu tiên được kêu gọi phục vụ tại Ý vào năm 1850. |
Já neblázním, Madeline. Anh không bị điên, Madeline. |
V knize The Price of Privilege psycholožka Madeline Levinová napsala: „Skutečností je, že peníze, vzdělání, moc, prestiž ani hmotné věci nejsou žádnou ochranou před neštěstím nebo emocionálním onemocněním.“ Trong sách của mình có nhan đề Cái giá của công danh thành đạt (The Price of Privilege), nhà tâm lý học Madeline Levine viết về “một thực tế là tiền bạc, học vấn, địa vị, danh tiếng và của cải không bảo vệ [các em trẻ] trước sự bất hạnh và bệnh về tâm lý”. |
Madeline věděla, co mě trápí, a tak řekla, že mohu přespat u ní. Nhận thấy nỗi lo lắng của tôi, bạn tôi nói tôi có thể ngủ lại chỗ của cô ấy. |
I má maminka Madeline Bitnerová velmi ovlivnila můj život. Mẹ của tôi, Madeline Bitner, là một ảnh hưởng lớn lao khác trong cuộc đời tôi. |
Podle letušek Madeline Sweeney a Betty Ong, které během únosu kontaktovaly American Airlines, pobodali únosci letušky Karen Martin a Barbaru Arestegui a prořízli krk pasažéru Danielu Lewinovi. Theo tiếp viên hàng không Amy Sweeney và Betty Ong, người liên lạc với American Airlines trong cuộc tấn công, duyệt đã đâm tiếp viên hàng không Karen Martin và Barbara Arestegui và cắt cổ họng của hành khách Daniel Anh. |
Tak jsem Madeline řekla, že jí s tím pomůžu. Em đã nói với Madeline là em sẽ giúp cô ấy. |
Ta hra byla pro Madeline jako záchranné lano. Vở kịch đó kiểu như một cái phao cứu sinh cho Madeline. |
Ano, můžete mi říkat Madeline. Được, cô có thể gọi tôi là Madeline. |
Já budu Madeline modlící se za milence ve svitu luny. Tôi sẽ làm Madeline và cầu nguyện một người tình trong mộng dưới ánh trăng. |
Madeline seděla na telefonu a zvala děti na Disneyho na ledě ve čtvrtek. Madeline gọi điện mời lũ trẻ đi xem Disney trên băng vào trưa thứ năm. |
Madeline bude mít svého manžela zpět. Madeline không thể gặp lại chồng. |
Když jsme na sebe s Madeline po pár letech opět narazili, naplánovali jsme si, že se setkáme. Giờ đây, khi liên lạc lại sau một vài năm, Madeline và tôi lập kế hoạch cho một dịp để đi chơi với nhau. |
No, Nathan a Madeline. To je dost třaskavý koktejl. Chà, Nathan và Madeline... Giống như thể một ly cocktail dễ bay hơi. |
Máte-li například na kuchyňských šuplících madla ve tvaru U, lze šuplíky zablokovat tím, že skrz madla protáhnete tyčku. Thí dụ, nếu các ngăn kéo trong nhà bếp của bạn có tay kéo hình vòng, thì bạn có thể khóa chúng lại bằng cách luồn một cái cây qua các lỗ của tay kéo. |
Tým Renata proti týmu Madeline. Phe Renata... đấu với phe Madeline. |
Vysvětlím vám to jednoduše, Madeline. Để tôi đơn giản hóa cho cô nhé, Madeline. |
V knize Teach Your Children Well psycholožka Madeline Levinová napsala: „Člověk se cítí úspěšný mimo jiné proto, že je v něčem dobrý, což se většinou neobejde bez úsilí a vytrvalosti.“ Trong sách Teach Your Children Well, tiến sĩ Madeline Levine viết: “Một phần cảm giác thành công là khi giỏi lĩnh vực nào đó, nhưng để giỏi thì phần lớn là nhờ sự nỗ lực và kiên trì”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madlo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.