make a noise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make a noise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make a noise trong Tiếng Anh.
Từ make a noise trong Tiếng Anh có nghĩa là om. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make a noise
omverb |
Xem thêm ví dụ
How the hell can you walk around a house this old without making a noise? Sao cậu có thể dạo quanh ngôi nhà cũ kĩ mà không gây tiếng động? |
Make a noise and it will be your last. Nói tếng nào thì đó sẽ lời cuối cùng của mày. |
Throw this on the far side to make a noise. Ném cái này ra phía xa để tạo tiếng ồn đi. |
Are there any other animals that make a noise like that? Còn loại thú nào khác làm ra tiếng động như vậy không? |
Would they make a noise when he shot them—Pang! Liệu họ có kêu lên khi ông bắn họ không - bùm ! |
From the moment he entered, sideways and trying not to make a noise, he caught the smell. Kể từ lúc anh bước vào, bằng cách lách vai nhẹ nhàng để không gây tiếng động, anh vẫn cảm thấy cái mùi ấy. |
Vittone also says parents should be aware that children playing in the water usually make a noise : when they go quiet , you should get to them quickly and find out why . Vittone cũng lưu ý các bậc cha mẹ nên biết rằng trẻ con chơi đùa trong nước thường làm ồn : khi chúng tự nhiên im lặng , bạn cần đến bên chúng một cách nhanh chóng và tìm hiểu lý do tại sao . |
Let's make a little noise, Colorado. Lên tiếng chút đi, Colorado. |
We must make a great noise to frighten it away, or the year will be unfavourable. Ta phải tạo ra tiếng động lớn... để xua đuổi nó đi... nếu không sẽ có một năm bất lợi. |
It's been making a weird noise for weeks. Nó có tiếng ồn lạ hàng tuần nay rồi. |
Those shoes you're wearing make a lot of noise."" Đôi dép cô đang đi gây ra khá nhiều tiếng ồn.” |
A loveless person is like a musical instrument making a loud, jarring noise that repels rather than attracts. Người không có tình yêu thương giống như một nhạc cụ phát ra âm thanh ầm ĩ, chói tai khiến người ta tránh xa thay vì đến gần. |
Soon the water was like big rivers, making a lot of noise. Chẳng bao lâu nước tạo thành những con sông lớn, gây ra tiếng ầm ầm. |
I think Brock makes a lot of noise, but he'd never come after you like that. Tôi thấy Brock hay ồn ào, nhưng ông ấy sẽ không chơi ông kiểu đó. |
Doctor, we can make a lot more noise. Bác sĩ, chúng tôi có thể gây ồn ào hơn nữa. |
If you line the sides of the cabinets using the gel material -- if a cabinet slams shut it wouldn't make a loud noise, and in addition the magnets would draw the cabinets closed. Nếu ta viền cạnh cửa tủ bằng vật liệu gel này -- nếu cửa tủ bị đóng sầm thì nó cũng không gây ầm ĩ, và thêm vào đó nam châm sẽ khiến tủ đóng. |
A giddy girl is every bit as evil as a slothful man, and the noise she makes is a lot worse. Một cô gái thích đùa cợt cũng xấu xa như một gã lười, và tiếng cười của cô ta còn tệ hơn nhiều. |
A section of the St Johnstone support were heard making barking noises – "woofing" – at Ki as he took a corner kick. Một phần của hỗ trợ St Johnstone đã nghe tiếng sủa làm "woofing" - tới Ki khi anh lấy được một quả phạt góc. |
The monkeys make a hell of a lot of noise Những con khỉ quá ồn ào |
It's a fucking ladder, it's gonna make noise. Nó là cái thang chó chết nó sẽ gây tiếng ồn. |
They make a nice noise when they fall. Tiếng nó rớt xuống nghe hay lắm. |
Yeah, it was making a funny noise. Có cái tiếng gì mắc cười lắm. |
Just before he releases the ball, he makes a grunting noise. Ngay trước khi hắn ném quả bóng rời đi, hắn sẽ phát ra tiếng động như lợn kêu. |
Coral Watts was described by a surviving victim as "excited and hyper and clappin' and just making noises like he was excited, that this was gonna be fun" during the 1982 attack. Coral Watts được miêu tả bởi một nạn nhân sống sót là "bị kích động và cường điệu và vỗ tay’ và tạo ra các âm thanh như đang kích động, như điều đó sẽ vui thú" trong vụ tấn công năm 1982. |
It's a big laser machine in the U.S., and last month they announced with quite a bit of noise that they had managed to make more fusion energy from the fusion than the energy that they put in the center of the ping pong ball. Đó là một máy laser lớn ở Mỹ, tháng trước, họ đã thông báo ầm lên rằng họ có thể tạo ra nhiều năng lượng nhiệt hạch hơn từ hợp hạch hơn phần năng lượng họ đặt vào tâm của quả bóng bàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make a noise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make a noise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.