make it up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make it up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make it up trong Tiếng Anh.
Từ make it up trong Tiếng Anh có nghĩa là đền bù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make it up
đền bù
I promise I'll make it up to ya. Anh hứa là sẽ đền bù cho em. |
Xem thêm ví dụ
So I just kind of wanted to make it up to you a little bit. Tớ chỉ muốn đền đáp cho cậu. |
I want to make it up to you, starting with a real Bennet family Thanksgiving dinner. Bố thật sự muốn làm điều này vì con. Bắt đầu một bữa tối lễ tạ ơn thật sự của nhà Bennet. |
Now, an economy is only as healthy as the entities that make it up. Giờ, một nền kinh tế chỉ khỏe mạnh khi những thành phần của nó cũng thế. |
They're making it up. Họ đang làm nó thổi đồn lên đấy. |
We'll never make it up there! Chúng tôi không thể lên đó được! |
( CHUCKLES ) Maybe I can make it up to you. Có lẽ tớ có thể bù lại cho cậu. |
I promise I'll make it up to ya. Anh hứa là sẽ đền bù cho em. |
I thought God would make it up to me. Tôi tưởng Chúa sẽ đền bù cho tôi. |
I didn't make it up, but you know what I'm talking about. Tôi không khoác lác, cô hiểu tôi nói gì mà. |
It says we're making it up as we go along, which I find freeing. Nhân dạng là vỏ ngoài do chúng ta tạo ra và rõ ràng nó là quyền tự do. |
If they make it up top, I will deal with them. Nếu chúng đã lên phía trên tôi sẽ lo liệu bọn chúng. |
I'll make it up to you. Ta sẽ đền cho ngươi. |
Janet, I swear to God if you're making it up... Janet, mẹ thề với Chúa nếu con bịa đặt những chuyện này... |
Their animals can run like the wind and they can barely make it up a flight of stairs. Thú cưng của họ có thể chạy như bay còn họ chỉ leo mấy bậc thang là đã thở hồng hộc. |
The Bible lists many beautiful qualities that go to make it up. Kinh-thánh liệt kê nhiều đức tính đẹp đẽ làm thành nhân cách mới nầy. |
We'll make it up on the road. Chúng ta sẽ chạy nhanh bù lại. |
She's trying to make it up to us. Cô ấy đang cố đền bù cho chúng ta. |
I' il make it up to you and Jamie Anh sê làm điều đó cho em và Jamie |
Is it real or are you making it up? Là thật hay giả vờ hả? |
I thought you said he'd never make it up this hill. Tôi tưởng anh nói ổng sẽ không bao giờ lên ngọn đồi này nổi chứ. |
She's making it up. Nó bịa ra đấy. |
Just make it up as you go, huh? Cứ làm cái gì mình muốn hả? |
"Women make it up." "Phụ nữ tự bịa ra chuyện." |
But this is my chance to make it up to you. Nhưng đây là cơ hội để con làm được điều gì đó cho mẹ |
You think I'm making it up, right? Anh sẽ nghĩ là tôi điên đúng không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make it up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make it up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.