make progress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make progress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make progress trong Tiếng Anh.
Từ make progress trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiến bộ, tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make progress
tiến bộverb If science makes progress, we'll be able to solve such problems. Nếu khoa học tiến bộ, chúng ta sẽ có thể giải quyết những vấn đề như vậy. |
tiếnverb If science makes progress, we'll be able to solve such problems. Nếu khoa học tiến bộ, chúng ta sẽ có thể giải quyết những vấn đề như vậy. |
Xem thêm ví dụ
We will make progress in learning and acquire the knowledge to live a just life. Chúng tôi sẽ tiến bộ trong việc học và có được kiến thức để sống một cuộc sống bình thường. |
But I'd always assumed that to make progress, I'd essentially have to replicate a whole brain. Nhưng tôi đã luôn cho rằng để được kết quả thì tôi sẽ phải tái tạo lại nguyên bộ não. |
So do you feel that you're making progress? Vậy anh nghĩ rằng anh đang có tiến triển? |
I--I thought we were making progress. Ta tưởng chúng ta đang có tiến triển chứ. |
Making Progress in the Ministry Tiến bộ trong thánh chức |
Somebody's got to be making progress somewhere. Chắc chắn ở đâu đó đã có người tạo được bước tiến. |
With his increased understanding, he “greatly helped” new ones to make progress in true worship. Với sự hiểu biết này, ông đã giúp những người mới rất nhiều để họ tiến bộ trong sự thờ phượng thật. |
I quickly and excitedly concluded that now we were making progress! Tôi nhanh chóng và phấn khởi kết luận rằng bây giờ chúng tôi đang có tiến bộ đây! |
I don't think we're making progress here. Nói qua nói lại rồi cũng chẳng đi đến đâu cả. |
We're making progress. Ta đang tiến triển. |
And so I think we're making progress in that direction, and I feel confident that we'll get there. Chúng tôi đang phát triển theo ba bước đó, nên tôi tự tin sẽ ra được thị trường lớn. |
Some marriages may fail when the pornography user refuses to make progress. Một số các cuộc hôn nhân có thể thất bại khi người sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm từ chối tiến bộ. |
Making Progress as a Family Gia đình cùng nhau tiến bộ |
Making progress on a couple of Dems. Có tiến triển với vài gã phe Dân chủ. |
And in fact, a number of countries are starting to make progress on a number of points. Thực tế thì, số quốc gia bắt đầu hành động chỉ là 1 số nhỏ mà thôi. |
The more they understand and remember, the faster they will make progress. Càng hiểu và nhớ bài, họ sẽ càng tiến bộ nhanh. |
Yes, it can motivate young ones to make progress in Christian living. Thật vậy, lời khen có thể khích lệ các em trẻ tiến bộ về mặt thiêng liêng. |
As the weather closes in above, the cave team are making progress below. Khi thời tiết thay đổi phía trên, nhóm " hang động " tiếp tục tiến hành công việc phía dưới. |
Briefly interview someone who was helped to make progress because of the personal interest shown by others. Phỏng vấn ngắn gọn một người nhờ được những người khác quan tâm mà đã có thể tiến bộ. |
16 Continue to make progress. 16 Tiếp tục tiến bộ. |
Does that mean that you can stop making progress? Phải chăng điều này có nghĩa là bạn không cần cố gắng tiến bộ nữa? |
You know, he's a mean dude, but I think I'm making progress. nhưng tôi nghĩ tôi đang có tiến triển rồi. hắn khá là nể đấy. |
You're finally making progress at work, then your boss calls you Racquel. Cuối cùng thì cũng tiến lên được ở chỗ làm rồi thì bị sếp gọi là Racquel. |
Today, how does someone “rightly disposed for everlasting life” make progress toward being a minister? Ngày nay, làm thế nào một người “có lòng hướng thiện để nhận được sự sống đời đời” có thể tiến bộ dần dần trở thành người truyền giáo? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make progress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make progress
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.