markis trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ markis trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ markis trong Tiếng Thụy Điển.
Từ markis trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là 侯爵, Hầu tước, hầu tước, Mái hiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ markis
侯爵noun |
Hầu tướcnoun Ser ut som om markisen hann före oss, Joe. Hình như ông Hầu tước đã cho chúng ta leo cây rồi, Joe. |
hầu tướcnoun Ser ut som om markisen hann före oss, Joe. Hình như ông Hầu tước đã cho chúng ta leo cây rồi, Joe. |
Mái hiên
|
Xem thêm ví dụ
Båda upproren slogs ner av Warwicks bror, John Neville, markis av Montagu. Cuộc nổi dậy bị em trai của Warwick, John Neville, Hầu tước thứ nhất của Montagu đàn áp. |
Sådana beslut är upp till markisen. Những quyết định như vậy phải tùy vào ông Hầu tước. |
Markisen! Tên Hầu tước! |
Vilka besvärligheter är mer smärtfulla än dem som vi inte kan klaga på? — Markis de Custine, 1790–1857. Có gì khó chịu hơn là bị bực mình mà không phàn nàn được? —Marquis De Custine, 1790-1857. |
Kejsaren är mycket förtjust i Markisen, så jag såg till att Markisen blev mycket förtjust i mig. Hoàng đế rất thích ông Hầu tước, cho nên tôi phải làm cho ông Hầu tước thích tôi. |
Namnet "Lorna" hittade Blackmore på, möjligen inspirerad av den skotska adelstiteln Markis av Lorne. Rõ ràng, Blackmore đã phát minh ra cái tên "Lorna", có thể dựa trên một nguồn gốc Scotland. |
Cornwallis trupprörelser i Virginia följdes på avstånd av kontinentalarmén ledd av markis av Lafayette. Mọi hành động của Cornwallis ở Virginia đều bị lực lượng Lục quân Lục địa được dẫn đầu bởi Marquis de Lafayette theo dõi. |
Staden fick ursprungligen namnet Fort Salisbury efter Robert Gascoyne-Cecil, 3:e markis av Salisbury, då brittisk premiärminister, och kallades sedan dess helt enkelt för Salisbury. Ban đầu, họ đặt tên cho thành phố là Pháo đài Salisbury theo Thủ tướng Anh Quốc đương thời là Đệ tam hầu tước Robert Gascoyne-Cecil xứ Salisbury, sau đó rút gọn còn Salisbury. |
Jag skrev till markisen och sa ja till hans frieri å dina vägnar för vigsel snarast möjligt. Cha đã viết thư cho Hầu tước thay mặt con chấp nhận lời cầu hôn của y, và yêu cầu y tổ chức hôn lễ càng sớm càng tốt. |
Markisen vill att hon når skeppet vid Vera Cruz i säkerhet. Ngài Hầu tước rất muốn cổ tới hải cảng Vera Cruz an toàn. |
Markisen! Ông Hầu tước! |
Orten har fått sitt namn efter Charles Watson-Wentworth, 2:e markis av Rockingham. Quận được đặt tên theo Charles Watson-Wentworth, 2nd Marquess of Rockingham. |
När vi nyligen, under en utflykt, var ute på en promenad stannade hon helt plötsligt upp, och hon pekar på en röd markis på en dockbutik som hon älskat när hon varit mindre under våra tidiga utflykter. Gần đây, trong một chuyến đi, chúng tôi đang đi bộ thì con gái tôi đột ngột dừng lại giữa đường, và nó chỉ đến mái hiên màu đỏ của cửa hàng búp bê mà nó rất thích khi còn nhỏ trong những chuyến đi trước đây của chúng tôi. |
Ser ut som om markisen hann före oss, Joe. Hình như ông Hầu tước đã cho chúng ta leo cây rồi, Joe. |
Markis de Vauban, Ludvig XIV:s militäre rådgivare, påpekade att förföljelsen gav motsatt effekt och att staten gick miste om många värdefulla människor. Han uppmanade kungen att återupprätta ediktet i Nantes och sade: ”Hjärtats omvändelse hör endast Gud till.” Nhận thấy các hậu quả phản tác dụng của sự bắt bớ và nhà nước mất đi nhiều nhân tài, nhà cố vấn quân sự Marquis de Vauban khuyên Vua Louis XIV nên phục hồi Chiếu Chỉ Nantes; ông nói: “Chỉ Đức Chúa Trời mới thay đổi được lòng”. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ markis trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.