Maschine trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Maschine trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Maschine trong Tiếng Đức.
Từ Maschine trong Tiếng Đức có các nghĩa là máy, máy móc, mày, máy móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Maschine
máynoun Die neue Maschine brachte viel Geld ein. Cỗ máy mới đã được mua rất nhiều tiền. |
máy mócnoun (Gerät mit Antriebssystem) Arbeitest du mit schweren Maschinen, musst du die aufsetzen. Giờ, cháu phải đeo cái này vào nếu sử dụng máy móc hạng nặng. |
màynoun |
máy móc
Arbeitest du mit schweren Maschinen, musst du die aufsetzen. Giờ, cháu phải đeo cái này vào nếu sử dụng máy móc hạng nặng. |
Xem thêm ví dụ
Und deshalb habe ich mich entschlossen, diese Maschine nur armen Frauen in Indien bereitzustellen. Đó là lý do tại sao tôi quyết định sẽ chỉ trao tặng chiếc máy này cho phụ nữ nghèo trên khắp Ấn Độ. |
Weißt du, wie lange es dauert, die Maschine zu rekalibrieren? Cậu có biết là sẽ mất bao lâu để dọn dẹp nó không hả? |
Also hier haben wir die Maschine. Vật động cơ đó đây |
Sie spannte zehn Blätter gleichzeitig in die Maschine und mußte die Typen hart anschlagen, damit alle Buchstaben lesbar waren. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
Und auch nicht die Menschen die von der Maschine wissen. Và những người biết về cỗ máy cũng thế |
Bin ich mir bewusst, dass eine Ablehnung aller Therapieverfahren, bei denen Eigenblut verwendet wird, Behandlungsmethoden wie die Dialyse oder den Gebrauch einer Herz-Lungen-Maschine einschließt? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
Um das zu testen, benutzten wir eine Maschine, die wir "Blicket Detektor" nannten. Để kiểm tra điều này, chúng tôi dùng một cỗ máy được gọi là Blicket Detector. |
Man kann nicht einfach menschliches Denken nehmen, und es in eine Maschine stecken. Bạn không thể chỉ lấy tư duy con người và nhét vào một cỗ máy. |
Da machte ich mich daran, die Maschine zu reparieren. Tôi bắt đầu sửa cái máy đó. |
Durch unsere Einzigartigkeit trägt jeder einen entscheidenden Beitrag in die Produktion an der Maschine. Trong việc cảm nhận chúng ta có những yếu tố đầu vào riêng biệt trong sản xuất giống như ta nắm giữ bộ máy này. |
Wenn Sie nicht wissen, was Hypomanie ist, es ist wie eine Maschine ohne Steuerung, vielleicht ein Ferrarimotor ohne Bremsen. Trong trường hợp bạn chưa biết gì về chứng hưng cảm, nó giống như một động cơ bị mất điều khiển - một động cơ Ferrari chẳng hạn, chạy không ngừng nghỉ. |
Und nun ist er Teil der Maschine. Và nó thực sự đã là một phần của chiếc máy. |
Wenn du das tust, wirst du feststellen, das die Maschinen und ich etwas gemeinsam haben. Cậu mà phạm sai lầm thì tôi sẽ giết cậu như cỗ máy sẽ làm đấy |
Die Maschine selbst hat 89 unterschiedliche Interaktionen. Bản thân cỗ máy bao gồm 89 va chạm khác nhau. |
Anders ausgedrückt: Der Kern des Problems ist, dass die Maschine mit der wir über andere nachdenken - unser Gehirn - aus Teilen besteht - den Gehirnzellen - die wir mit allen Tieren gemeinsam haben, mit Affen und Mäusen, sogar mit Meeresschnecken. Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển. |
Menschen rennen gegen die Maschine an, und viele von ihnen verlieren das Rennen. Mọi người đang chạy đua với máy móc, và nhiều người trong số đó bị thua cuộc. |
Das menschliche Auge ist eine der leistungsstärksten Maschinen auf dem Planeten. Mắt người là một trong những thứ máy móc mạnh nhất vũ trụ. |
Maschine. Người máy! |
Selbst wenn Ingenieure eine Maschine entwerfen könnten, die nicht den ersten Satz der Thermodynamik verletzt, würde sie dennoch wegen des zweiten Satzes nicht funktionieren. Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II. |
Tatsächlich zwingen jetzt die Teme unsere Gehirne als Tem-Maschinen zu wirken. Nên thật ra, bây giờ các Temes đang bắt buộc các bộ não của chúng ta trở nên ngày càng giống cỗ máy Temes hơn. |
Unsere besten Maschinen... sind immer wieder gescheitert. Những người máy tốt nhất vẫn thất bại lần lượt. |
Hier erlaubt uns dieses Wissen, neuartige Maschinenarchitekturen oder schlaue Algorithmen zu entwerfen, die mit Zerstörung genauso gut umgehen wie Athleten, statt Maschinen mit Redundanz bauen zu müssen. Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh |
Also tut diese Maschine nichts, als sich mit Öl zu begießen. Vì thế, cái máy này không làm gì cả trừ việc tự tắm nó trong dầu. |
Ich entwarf die Maschine, um Terrorakte aufzuspüren, aber sie sieht alles. Tôi thiết kế bộ máy để phát hiện những hành vi khủng bố, nhưng nó lại nhìn thấy tất cả mọi thứ.... |
Nur eine biologische Maschine? Liệu tôi có phải làm một cỗ máy sinh học? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Maschine trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.