maximální trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ maximální trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maximální trong Tiếng Séc.
Từ maximální trong Tiếng Séc có nghĩa là tối đa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ maximální
tối đaadjective Velikost je příliš vysoká. Nastavit hodnotu maximální velikosti? Kích cỡ quá lớn. Đặt giá trị kích cỡ tối đa? |
Xem thêm ví dụ
Je to nápravné zařízení pro mladistvé s maximální ostrahou. Đó là trại tối bảo mật dùng cải tạo trẻ vị thành niên. |
Některé reklamní bloky se automaticky roztahují na maximální šířku povolenou na zařízení. Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị. |
Mohou trvat maximálně 15 sekund (v Evropě, na Blízkém východě, v Africe, Indii, Malajsii a Singapuru 20 sekund). Quảng cáo không thể bỏ qua có thời lượng tối đa 15 giây (20 giây đối với quảng cáo tại EMEA, Ấn Độ, Malaysia, Mexico và Singapore). |
Google Analytics najde pro přehled za libovolně dlouhé období maximálně milión řádků. Đối với phạm vi ngày bất kỳ, Analytics trả lại tối đa 1 triệu hàng cho báo cáo. |
Tří království maximálně. Thật ra là Tam quốc. |
Maximálně 30 minut. 30 phút là đủ. |
Blížíme se maximální rychlosti. – Đang lên đến tốc độ tối đa của chúng ta. |
Pokud se vám zobrazí zpráva Příliš mnoho odběrů, dosáhli jste maximálního možného počtu odběrů. Nếu bạn nhìn thấy thông báo lỗi cho biết "Quá nhiều kênh đăng ký", thì tức là bạn đã đạt đến giới hạn đăng ký. |
Můžete vytvořit až deset galerií obrázků, každou maximálně s deseti obrázky. Bạn có thể tạo tối đa 10 thư viện hình ảnh có tối đa 10 hình ảnh trong mỗi thư viện. |
Aby byla zajištěna maximální aktuálnost vašich zápisů, používá Google informace z celé řady zdrojů, jako jsou uživatelské přehledy a licencovaný obsah. Để đảm bảo danh sách của bạn luôn chính xác nhất có thể, Google sử dụng thông tin từ nhiều nguồn, như báo cáo của người dùng và nội dung được cấp phép. |
Maximální rychlost Tốc độ tối & đa |
Tento článek popisuje nejlepší způsoby jejich nastavení a správy, které vám vám umožní maximální využití tohoto typu kampaní. Bài viết này sẽ mô tả những cách tốt nhất để thiết lập và quản lý các Chiến dịch ứng dụng của bạn nhằm đạt được hiệu suất tốt nhất có thể. |
Rádi bychom vám vysvětlili, jak Google usiluje o maximální přesnost přehledů a jejich maximální shodu se skutenčými aktivitami uživatelů. Proto jsme vám připravili přehled jednotlivých fází. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Google cố gắng giữ cho báo cáo của bạn chính xác và mang tính phản ánh nhất có thể về hoạt động thực của người dùng, chúng tôi đã cung cấp tóm tắt của từng giai đoạn. |
Vaše maximální nabídka viditelné CPM může vyhrát odlišné úrovně zobrazení na odlišných cenových hladinách než předchozí maximální nabídky CPM. Giá thầu CPM tối đa có thể xem của bạn có thể giành được mức độ hiển thị khác nhau ở các mức giá khác với giá thầu CPM tối đa trước đó. |
Věnují tomu maximální pozornost, protože je to vizuální, a tím se šíří tahle idea Abrahamovské pohostinnosti a laskavosti vůči cizincům. Họ chú rất nhiều đến nó vì nó bắt mắt, và nó truyền bá tư tưởng, tư tưởng về lòng hiếu khách của Abraham về lòng tốt đối với những người xa lạ. |
Strategie Maximalizace počtu kliknutí neumožňuje nastavovat dílčí nabídky CPC, můžete však nastavit maximální CPC pro celou kampaň. Bạn không thể đặt giá thầu CPC riêng lẻ với Tối đa hóa số nhấp chuột, nhưng bạn có thể đặt giá thầu CPC tối đa cho toàn bộ chiến dịch của mình. |
Jestliže požadavek opět neuspěje, bude to robot podle plánu s exponenciálním ustupováním neustále zkoušet znovu až do maximální doby několika dní. Nếu yêu cầu vẫn không thành công, APIs-Google sẽ tiếp tục thử lại—dựa trên lịch trình đợi hàm mũ—tối đa là vài ngày. |
Chcete-li Google v zobrazení úryvku pro stránku ve výsledcích Vyhledávání zabránit, použijte metaznačku nosnippet. Maximální délku úryvku ve výsledcích můžete zadat pomocí metaznačky max-snippet:[číslo]. Sử dụng thẻ meta nosnippet để ngăn Google hiển thị đoạn trích cho trang của bạn trong Kết quả Tìm kiếm hoặc sử dụng thẻ meta max-snippet:[số] để chỉ định độ dài tối đa cho đoạn trích trong kết quả. |
To bude maximální. Đó là hết cỡ rồi. |
Nastavíte-li průměrný denní rozpočet, vynásobíme ho průměrným počtem dní v měsíci (30,4), a získáme tak váš maximální měsíční rozpočet: Nếu bạn đặt ngân sách hàng ngày trung bình, chúng tôi sẽ nhân số tiền này với 30,4, số ngày trung bình trong tháng, để xác định ngân sách hàng tháng tối đa của bạn: |
V případě Obsahové sítě lze použít maximálně 5 000 vylučujících klíčových slov. Đối với Quảng cáo hiển thị, tối đa 5.000 từ khóa phủ định sẽ được xem xét. |
V některých případech dojde povinným přidáním jednoho roku registrace k tomu, že doména překročí maximální období registrace. Trong một số trường hợp, việc gia hạn tên miền thêm một năm theo yêu cầu khiến miền vượt quá thời hạn tối đa của gói đăng ký. |
U segmentů založených na možnosti Datum první návštěvy je maximální délka období omezena na 31 dnů. Phân đoạn dựa trên tùy chọn Ngày của phiên đầu tiên được giới hạn ở phạm vi tối đa là 31 ngày. |
Možnosti náhledů Zde můžete změnit chování Konqueroru při zobrazování souborů ve složce. Seznam protokolů: Zaškrtněte protokoly, pro které mají být generovány náhledy. Například si můžete přát zobrazovat náhledy pro protokol SMB, pokud je vaše lokální síť dostatečně rychlá, ale například FTP je příliš pomalé pro velké soubory. Maximální velikost souboru: Zvolte si maximální velikost souboru, do které budou náhledy generovány. Výchozí hodnota je #MB, což znamená, že nebudou generovány náhledy pro žádný soubor větší než jeden megabajt Tùy chọn xem thử Ở đây bạn có thể sửa đổi ứng xử của trình duyệt Mạng Konqueror khi nó hiển thị các tập tin nằm trong thư mục nào đó. Danh sách giao thức: hãy chọn những giao thức nên hiển thị ô xem thử và bỏ chọn những giao thức không nên. Lấy thí dụ, bạn có thể muốn hiển thị ô xem thử qua SMB nếu mạng cục bộ là đủ nhanh, nhưng bạn có thể tắt nó cho FTP nếu bạn thường thăm nơi FTP rất chậm có ảnh lớn. Kích cỡ tập tin tối đa: hãy chọn kích cỡ tập tin tối đa cho đó nên tạo ra ô xem thử. Lấy thí dụ, khi nó được đặt thành # MB (giá trị mặc định), không có ô xem thử sẽ được tạo ra cho tập tin lớn hơn # MB, vì lý do tốc độ |
Pro nějaký posun okénka bude tento rozdíl maximální. Nói chung cú ném ngược chiều gió vừa phải sẽ đạt khoảng cách tối đa. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maximální trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.