media ponderada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ media ponderada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ media ponderada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ media ponderada trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Trung bình cộng có trọng số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ media ponderada
Trung bình cộng có trọng số
|
Xem thêm ví dụ
El Explorador de modelos muestra el valor medio ponderado de las posiciones de la ruta anteriores a la conversión para cada canal.1 Trình khám phá mô hình hiển thị cho bạn tín dụng trung bình có trọng số cho các vị trí đường dẫn phía trước chuyển đổi cho mỗi kênh. 1 |
Comparativa de precios de productos (beta): es el precio medio ponderado por clic de un producto en todos los comercios que lo promocionan con anuncios de Shopping. Giá sản phẩm theo điểm chuẩn (beta): Đây là giá trung bình có tính trọng số theo số lần nhấp cho một sản phẩm trên tất cả người bán quảng cáo sản phẩm đó bằng Quảng cáo mua sắm. |
El CPC real que paga un anunciante se basa en la media ponderada de las pujas y en los niveles de calidad de los anunciantes clasificados en una posición inferior (además, incluye todas las cuotas de servicio aplicables). CPC thực tế mà nhà quảng cáo trả được dựa trên giá trị trung bình có trọng số của giá thầu và Điểm chất lượng của các nhà quảng cáo xếp hạng bên dưới (và bao gồm mọi khoản phí dịch vụ được áp dụng). |
El CPA objetivo medio es el CPA medio de coste ponderado para el que está optimizada tu estrategia de puja. CPA mục tiêu của bạn là CPA trung bình có trọng số chi phí mà chiến lược giá thầu được tối ưu hóa. |
La escala de color es relativa a la media ponderada de todas las entidades. Thang màu tương đối so với bình quân của tất cả các mục. |
El ROAS objetivo medio es el ROAS medio ponderado en función de los costes para el que está optimizada tu estrategia de puja. ROAS mục tiêu trung bình là ROAS trung bình có trọng số chi phí mà chiến lược giá thầu của bạn được tối ưu hóa. |
Muestran el precio medio de cada producto ponderado por clic, lo que puede ayudar a saber el importe con el que otros anunciantes logran atraer clics a un producto determinado. Bạn sẽ thấy một mức giá trung bình tính theo trọng số của lần nhấp cho từng sản phẩm, có thể giúp bạn hiểu được mức giá mà các nhà quảng cáo khác đang dùng để thu hút thành công số lần nhấp cho một sản phẩm nhất định. |
Kaminsky et al. (1998), por ejemplo, define las crisis monetarias como cuando un promedio ponderado de las depreciaciones porcentuales mensuales del tipo de cambio y los descensos porcentuales mensuales de las reservas de cambio supera su media de más de tres desviaciones estándar. Kaminsky et al. (1998), ví dụ, xác định các cuộc khủng hoảng tiền tệ như khi một trung bình trọng số tỷ lệ phần trăm suy giảm hàng tháng trong tỷ giá hối đoái và tỉ lệ phần trăm hàng tháng giảm dự trữ ngoại hối vượt quá mức trung bình của nó bởi hơn ba độ lệch chuẩn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ media ponderada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới media ponderada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.