meist trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meist trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meist trong Tiếng Đức.
Từ meist trong Tiếng Đức có các nghĩa là Phần lớn, hầu hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meist
Phần lớnadverb |
hầu hếtadverb |
Xem thêm ví dụ
Dabei handelt es sich meistens um Brüder und Schwestern, die bereits entsprechende Hinweise erhalten haben. Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này. |
▪ An welcher Eigenschaft musst du am meisten arbeiten, um einmal ein guter Ehepartner zu sein? ▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt? |
Standardmäßig werden in KDE Symbole durch Einzelklick mit der linken Taste Ihres Zeigegeräts ausgewählt und aktiviert. Dieses Verhalten stimmt mit demjenigen von Verknüpfungen (Links) in den meisten Web-Browsern überein. Wenn Sie hingegen Symbole mit einem einzelnen Klick auswählen und mit einem doppelten Klick aktivieren möchten, dann aktivieren Sie diese Einstellung Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này |
Es wahr tatsächlich so schlimm, dass die meisten Pferde starben bevor sie ankamen, wo sie hinwollten. Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích. |
Meist werden die absoluten Lohnkosten pro Stunde berechnet. Thông thường, Thời gian thu hồi tiền hàng tồn đọng được tính hàng tháng. |
Freundschaft, Altruismus, Mitgefühl, Hilfsbereitschaft – all die ewigen Wahrheiten, über die wir sprachen, sind Teil aller Religionen und Kulturen – sobald man aufhört, ständig den Unterschied ausmachen zu wollen, sind dies die Dinge, die uns am meisten angehen, denn sie befreien uns von unserem Leid und von Krankheit. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
(Hebräer 13:7). Glücklicherweise herrscht in den meisten Versammlungen ein hervorragender Geist der Zusammenarbeit, und es ist für die Ältesten eine Freude, ihre Aufgaben wahrzunehmen. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
Am meisten beeindruckt sind Beamte jedoch von dem nachhaltigen Nutzen dieser Freiwilligentätigkeit. Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này. |
Unsere Ausflüge als Kuriere unternahmen wir meistens Samstagnachmittag oder Sonntag, wenn Vati nicht arbeiten musste. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
Diese Verarbeitungszeit wird aktuell auf die meisten Daten angewendet, die mithilfe des Analytics-Tracking-Codes erhoben werden. Sie wird nicht auf Daten angewendet, die importiert wurden oder aus Interaktionen mit anderen Produkten (Google Ads, Google Marketing Platform-Produkte) hervorgehen. Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
Die meisten unserer Gemeinderäte gehen für die Gemeindeplanung der nächsten 10, 15, 20 Jahre immer noch davon aus, dass es mehr Energie, mehr Autos, mehr Wohnraum, mehr Arbeitsplätze, mehr Wachstum, usw. geben wird. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Welche Änderungen in jüngster Zeit haben dich am meisten beeindruckt, und warum? Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao? |
WAS BEEINDRUCKT DICH IN DIESEM BERICHT AM MEISTEN, UND WARUM? ĐIỂM NÀO TRONG LỜI TƯỜNG THUẬT NÀY CÓ Ý NGHĨA NHẤT ĐỐI VỚI BẠN, VÀ CHO BIẾT TẠI SAO? |
Lernschwierigkeiten haben jedoch nichts mit der Intelligenz zu tun, denn die meisten der Kinder sind durchschnittlich oder sogar überdurchschnittlich intelligent. Tuy nhiên, phần lớn những trẻ bị khiếm khuyết về khả năng học tập có trí thông minh trung bình, thậm chí trên trung bình. |
Er riet uns, den Meister niemals zu verlassen.12 Lời khuyên dạy của ông là chúng ta đừng bao giờ rời bỏ Đức Thầy.12 |
Generell neige ich zu meinen, dass das Buch meistens besser ist, aber nachdem ich dies gesagt habe, ist es tatsächlich so, dass Bollywood nun gewisse Aspekte von Indien- heit und indischer Kultur rund um den Globus transportiert, nicht nur in die indische Diaspora in den USA und der UK, aber auf die Leinwände der Araber und Afrikaner, der Senegalesen und Syrier. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
(b) Wie wird das Leben im Paradies sein, und was sagt dir daran am meisten zu? (b) Đời sống sẽ ra sao trong Địa Đàng, và khía cạnh nào hấp dẫn nhất đối với bạn? |
Da sie in viele Staaten exportiert oder dort in Lizenz gebaut wurde, hat die F-16 auch an vielen Konflikten teilgenommen, die meisten davon im Nahen Osten. Vì có mặt trong lực lượng không quân nhiều quốc gia trên thế giới, những chiếc F-16 đã tham gia vào nhiều cuộc xung đột, đa số chúng tại khu vực Trung Đông. |
Die meisten unerwiderten Anrufe von einer Ex-Freundin. Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy. |
3 Wenn wir die gute Botschaft vom Königreich verkündigen, werden uns einige vielleicht gern zuhören, doch die meisten werden gleichgültig reagieren (Matthäus 24:37-39). 3 Khi bạn rao truyền tin mừng Nước Trời, một số người có lẽ hân hoan tiếp nhận, nhưng phần đông sẽ thờ ơ. |
Darin fand er mehrere Tonkrüge. Die meisten waren leer. Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không. |
Die meisten Simbabwer haben tiefe Achtung vor der Bibel und bestehen oftmals darauf, dass sich ihre Kinder bei biblischen Gesprächen dazusetzen und zuhören. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
Weil Satan ein Meister darin ist, wie bei Eva Verkehrtes als begehrenswert hinzustellen, und wir seinen Machenschaften leicht zum Opfer fallen können (2. Korinther 11:14; 1. Timotheus 2:14). Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
Wie der Apostel Paulus können wir im Gebet unsere Bürden auf Jehova werfen (Psalm 55:22). Er wird zwar nicht unbedingt unsere Probleme beseitigen, aber er kann uns die nötige Weisheit geben, sie zu meistern, selbst solche, die äußerst schwer zu ertragen sind. (Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi. |
Die Folter wird meist als ein Mittel zu einem bestimmten Zweck eingesetzt, beispielsweise um eine Aussage, ein Geständnis, einen Widerruf oder eine Information zu erhalten oder um den Willen und den Widerstand des Folteropfers (dauerhaft) zu brechen. Sự tra tấn thường được sử dụng như một phương tiện cho một mục đích cụ thể, chẳng hạn như để ép có được một lời thú tội, ép cung khai báo, một sự rút lui hoặc để có một thông tin hoặc để phá vỡ ý chí và sức đề kháng của các nạn nhân bị tra tấn (tạm thời hoặc vĩnh viễn). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meist trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.