meneer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meneer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meneer trong Tiếng Hà Lan.
Từ meneer trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngài, anh, ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meneer
ngàinoun (een formele manier om een man aan te spreken) Ik hoop dat ik u nog eens zal terugzien, meneer de president. Mong được gặp lại ngài, thưa Tổng thống. |
anhpronoun noun (een formele manier om een man aan te spreken) Het is in mij opgekomen om mij van meneer Angier's uitrusting te ontdoen. Tôi đã sắp xếp thiết bị của anh Angier. |
ôngpronoun noun (een formele manier om een man aan te spreken) Meneer Wang kwam naar Japan om Japans te studeren. Ông Wang đến Nhật Bản để học tiếng Nhật. |
Xem thêm ví dụ
Ja, meneer. Vâng thưa ngài. |
Vermoedt u meneer Bickersteth iets zou, Jeeves, verdacht als ik het op tot vijfhonderd? " Ik fancy niet, meneer. Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông. |
Hun taal heeft bijvoorbeeld geen officiële aanspreektitels als ‘meneer’ of ‘mevrouw’. Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
Dank u meneer. Cảm ơn ngài. |
Levensveranderend, meneer. Cuộc sống luôn thay đổi mà, thưa ngài. |
Meneer, er steekt een bot uit uw arm. Thưa ngài, xương tay của ngài bị gẫy rồi. |
Maar we zijn in oorlog, meneer. Nhưng vẫn còn những điều lo lắng |
Dat deed je, meneer. Thưa đúng vậy. |
Ja, meneer. Rõ, thưa ông. |
VERPLEEGKUNDIGE Nou, meneer, mijn meesteres is de liefste dame. -- Heer, Heer! als ́een beetje prating ding, het was - O, is er een edelman in de stad, een Parijs, dat zou graag leggen mes aan boord, maar zij, goede ziel, had als lief zie je een pad, een zeer pad, zoals hem zien. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Ja, meneer. Vâng, thưa ông. |
Hallo, meneer de draak. Xin chào rồng. |
Meneer, uw bestelling. Thưa ông, thức ăn tới ạ. |
Woont u hier, meneer? Ông sống ở đây à? |
Ik observeer alleen, meneer. Tôi chỉ đang nhìn ông thôi, thưa ông? |
Nee, meneer. Không ạ. |
Zeker, meneer. Vâng, được ạ. |
Meneer de president. Tổng thống. |
Meneer Compton, de directie wil dat ik het nog een keer zeg: Ông Compton, ủy ban đã yêu cầu tôi trình bày sự quan tâm của họ một lần nữa. |
Hij was zo vlug als hij kon naar het huis van meneer Scott gelopen. Bố đi hết sức nhanh tới nhà ông Scott. |
Ja, meneer. Vâng thưa bác. |
“Hij sloeg me, meneer Gilmer.” “Hắn ta đánh tôi, ông Gilmer.” |
Ik zoek achtergrondinformatie over meneer Attwöll Tôi đang tìm kiếm thông tin nền về ông Attwell |
Meneer? Thưa ngài? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meneer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.