mengabaikan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mengabaikan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mengabaikan trong Tiếng Indonesia.

Từ mengabaikan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bỏ, từ bỏ, bỏ rơi, ruồng bỏ, bộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mengabaikan

bỏ

(forsake)

từ bỏ

(forsake)

bỏ rơi

(forsake)

ruồng bỏ

(desolate)

bộm

(abandon)

Xem thêm ví dụ

Pada abad-abad selanjutnya, bangsa Israel —termasuk banyak raja —mengabaikan peringatan Allah.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
Kebebasan tiap-tiap orang dibatasi oleh hukum-hukum fisik, seperti hukum gravitasi, yang tidak dapat diabaikan tanpa terkena akibatnya.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
3 Melalui seekor ular, Setan memberi tahu wanita pertama, Hawa, bahwa jika ia mengabaikan perintah Allah dan makan buah yang terlarang, ia tidak akan mati.
3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết.
Karenanya, sebaiknya Permintaan Iklan dan Cakupan untuk baris ini diabaikan.
Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó.
Renungkan sejenak kesengsaraan dan penderitaan yang menimpa umat manusia akibat diabaikannya Aturan Emas sejak pemberontakan di Eden, yang diprovokasi oleh Setan si Iblis.
Hãy ngẫm nghĩ một chút về sự thống khổ mà nhân loại phải gánh chịu vì lờ đi Luật Vàng, từ khi Sa-tan Ma-quỉ xúi giục con người phản nghịch trong Ê-đen.
Tidaklah bersifat Kristen jika kita mengabaikan pandangan orang lain, dan kita tentunya tidak akan pernah menginginkan perkataan ataupun tindakan kita sampai menimbulkan dampak yang merugikan bagi orang lain.
Tín đồ Đấng Christ không nên xem thường cảm nghĩ của người khác và chúng ta không bao giờ muốn những lời nói hoặc hành động của mình gây ảnh hưởng tai hại đối với họ.
Kita melihat banyak pengabaian.
Chúng ta có thấy nhiều sự thờ ơ.
Meskipun mungkin ada bermacam-macam penyebab kejahatan demikian, ada satu alasan yang hendaknya tidak kita abaikan.
Dù có lẽ có nhiều nguyên nhân khác nhau gây ra bạo động, có một lý do mà chúng ta không nên bỏ qua.
Slovenian Medical Association (70). Parameter |pg= yang tidak diketahui akan diabaikan (bantuan) H. Lieb (1950).
Zdravniški vestnik (Slovenian Medical Association) (70). Đã bỏ qua tham số không rõ |pg= (trợ giúp) H. Lieb (1950).
12 Orang-orang yang mengabaikan peringatan golongan budak pasti merugikan dirinya maupun orang-orang yang mereka sayangi.
12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu.
Ketika serigala mengabaikannya, Semua akan mati.
Nhưng kẻ nào trái luật thì sẽ chết.
Misalnya, pada laporan Analytics lainnya, jika pengguna memasuki situs Anda melalui rujukan, kemudian menghasilkan lalu lintas "langsung" untuk berkonversi, sumber "langsung" diabaikan.
Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua.
(Amsal 15:3) Toleransi-Nya atas kekuasaan manusia tidak berarti Ia mengabaikan kebejatan mereka; dan Ia juga tidak mengharapkan kita mengabaikannya.
Ngài chịu đựng cho phép loài người cai trị không có nghĩa là Ngài bỏ qua sự tham nhũng của họ; và Ngài cũng không mong chúng ta làm như thế.
Jadi, kita hendaknya tidak tenggelam dalam pekerjaan sehingga kita mengabaikan keluarga dan kesehatan.
Vì vậy, chúng ta không nên lao đầu vào công việc đến nỗi bỏ bê gia đình hoặc lơ là sức khỏe.
Kita dapat memilih untuk mengabaikan, meremehkan, atau menginjak-injak, atau memberontak terhadap firman Kristus yang diucapkan oleh para hamba-Nya yang telah ditahbiskan.
Chúng ta có thể chọn bỏ qua, xem thường, làm ngơ hoặc nổi loạn chống lại những lời của Đấng Ky Tô do các tôi tớ đã được sắc phong của Ngài nói ra.
10, 11. (a) Bagaimana beberapa orang cenderung mengabaikan bukti bahwa Yehuwa menghargai sifat-sifat mereka yang baik?
10, 11. a) Một số người có thể cố gạt bỏ bằng chứng cho thấy Đức Giê-hô-va quí mến các đức tính tốt của họ thế nào?
Apa yang akan terjadi bila kita mengabaikan penyelamatan yang dimungkinkan Allah melalui Putra-Nya?
Điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta bác bỏ sự cứu rỗi mà Đức Chúa Trời đã ban qua Con Ngài?
Ia menyatakan, ’Kita tidak boleh mengabaikan rumah Allah kita.’
Ông nói: “Chúng tôi sẽ chẳng lìa-bỏ [“bỏ bê”, Bản Dịch Mới] đền của Đức Chúa Trời chúng tôi đâu”.
Tapi sebelum kalian mengabaikan Masa mudaku yang bodoh, ingatlah..,..
Nhưng trước khi các bạn khinh thường phiên bản trẻ tuổi đầy dại dột của tôi, hãy nhớ rằng...
17 Yang juga tidak dapat diabaikan adalah bantuan yang kita peroleh dari doa.
17 Chúng ta cũng không nên coi nhẹ sự giúp đỡ mà chúng ta có qua lời cầu nguyện.
Kita bertekad untuk mengikuti petunjuknya, tidak mengabaikannya atau bertindak berlawanan dengannya, mencegahnya bekerja atas kita.
Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19).
14, 15. (a) Bagaimana caranya agar kita tidak sampai ’mengabaikan rumah Allah kita’?
14, 15. (a) Chúng ta làm thế nào để cho thấy mình không ‘bỏ bê đền của Đức Chúa Trời’?
Seperti orang tua yang terbiasa dengan anak kecil yang berisik dan tidak tenang, Kojo mengabaikan gangguan-gangguan itu dan berkonsentrasi pada pelajaran.
Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học.
Kita hendaknya tidak mengabaikan pokok inti apa dari kata-kata Paulus yang dicatat di Roma 2:21-23?
Chúng ta không nên quên điểm chính nào trong lời của Phao-lô nơi Rô-ma 2:21-23?
Saya kehilangan Roh Allah, dan mengabaikan tugas saya; akibatnya adalah, bahwa [pada] sebuah Konferensi yang diadakan di Kirtland, 3 September 1837, ... saya dikeluarkan dari Gereja.”
Tôi mất Thánh Linh của Thượng Đế và xao lãng bổn phận của mình; kết quả là tại một Đại Hội tổ chức ở Kirtland, ngày 3 tháng Chín năm 1837, ... Tôi bị tách biệt khỏi Giáo Hội.”

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mengabaikan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.