menntun trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ menntun trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menntun trong Tiếng Iceland.
Từ menntun trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giáo dục, sự, 教育, giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ menntun
giáo dụcnoun Hvaða menntun veitir þá slíka leiðsögn í góðu siðferði? Vậy nền giáo dục nào chú trọng việc dạy làm người? |
sựnoun Hvaða ákvörðun þurfa unglingar að taka í sambandi við veraldlega menntun? Những người trẻ đứng trước những quyết định nào liên quan đến sự học vấn? |
教育noun |
giáo dụcverb noun Menntun er fyrsta skrefið til að verða þegn Guðsríkis. Sự giáo dục là bước đầu để trở thành công dân Nước Trời. |
Xem thêm ví dụ
Bóknámið stuðlar að menntun Buổi học Cuốn sách của hội thánh khuyến khích hoạt động giáo dục |
Litlu drengirnir uxu úr grasi, þjónuðu í trúboðu, fengu menntun og giftust í musterinu. Các cậu bé lớn lên, phục vụ truyền giáo, được học hành, và kết hôn trong đền thờ. |
16, 17. (a) Hvaða menntun voru Daníel og félagar hans þrír neyddir til að stunda? 16, 17. a) Đa-ni-ên và ba người bạn của ông đã bị buộc phải theo chương trình học vấn nào? |
Skerðu, minn háttvirti herra, upp herör gegn fáfræði; komdu á og bættu lögin um menntun almennings. Hỡi anh bạn thân mến, hãy loan truyền một cuộc vận động chống sự dốt nát; thiết lập và cải tiến luật dành cho sự giáo dục dân chúng. |
Hvaða leiðbeiningar er að finna í orði Guðs um menntun barna? Lời Đức Chúa Trời cung cấp sự hướng dẫn nào về việc dạy dỗ con cái? |
9, 10. (a) Hvernig líta kristnir menn á menntun? 9, 10. (a) Tín đồ Đấng Christ có quan điểm nào về học vấn? |
• Hvað þarf að taka með í reikninginn þegar hugað er að kostnaði við æðri menntun? • Cần phải suy xét điều gì khi nói đến giá phải trả cho việc học lên cao? |
Hvað hjálpaði Leó að temja sér auðmýkt þrátt fyrir mikla menntun? Điều gì đã giúp một người có học vấn và địa vị như anh Leo cư xử như người nhỏ hơn? |
Ungt fólk þarf að taka ákvarðanir varðandi menntun, atvinnu og önnur mál. Người trẻ phải quyết định về học vấn, công việc và những vấn đề khác. |
En það er ákveðin hætta fólgin í því að hvetja þau til að láta menntun og fjárhagslegt öryggi ganga fyrir hreinni tilbeiðslu. Nhưng thật nguy hiểm nếu khuyến khích con theo đuổi lối sống chú trọng học vấn và sự bảo đảm về kinh tế thay vì sự thờ phượng thật. |
Kynntu þér hvaða menntun hann fékk, hvernig hann kenndi og hvað laðaði fólk að honum. Hãy xem ngài được huấn luyện như thế nào, được dạy dỗ ra sao và điều gì khiến người ta yêu mến ngài. |
Hinn smurði „trúi og hyggni þjónn“ miðlar núna menntun frá Guði í samræmi við orðin í Sálmi 78: 1, 4: „Hlýð þú, lýður minn, á kenning mína, hneigið eyrun að orðum munns míns. . . . Vér segjum seinni kynslóð frá lofstír [Jehóva] og mætti hans og dásemdarverkum og þeim undrum er hann gjörði.“ Ngày nay những người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được xức dầu đang cung cấp sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời phù hợp với những lời nơi Thi-thiên 78:1, 4: “Hỡi dân-sự ta, hãy lắng tai nghe luật-pháp ta; hãy nghiêng tai qua nghe lời của miệng ta..., thuật lại cho dòng-dõi hậu-lai những sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, quyền-năng Ngài, và công-việc lạ-lùng mà Ngài đã làm” (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
18 Auðmýkt og kærleikur eru mun mikilvægari fyrir kristna menn heldur en veraldleg menntun. 18 Đối với người rao giảng đạo Đấng Christ, sự khiêm nhường và yêu thương quan trọng hơn bất cứ trình độ học vấn nào ngoài đời. |
(Post. 20:30) The New Encyclopædia Britannica nefnir eina helstu ástæðuna fyrir því að upp komu brenglaðar kenningar: „Kristnum mönnum, sem höfðu fengið einhverja menntun í grískri heimspeki, fannst þeir þurfa að tjá trúna með orðfæri hennar, bæði til að upphefja sína eigin kunnáttu og til að snúa menntuðum heiðingjum til trúar.“ Tân bách khoa từ điển Anh Quốc cho biết một yếu tố chính dẫn đến ý tưởng sai lệch là: “Những tín đồ Ki-tô giáo học triết lý Hy Lạp bắt đầu cảm thấy cần diễn tả đức tin của họ theo triết lý ấy để được thỏa mãn về phương diện trí thức, cũng như giúp cải đạo những người ngoại giáo có trình độ”. |
Þegar þið tryggið ykkur staðgóða menntun, hefjið atvinnu og væntið hjónabands, ættuð þið alltaf að hafa í huga virkni ykkar í kirkjunni. Khi các em đạt được một trình độ học vấn cao, bắt đầu làm việc và tìm kiếm hôn nhân thì các em phải nhớ luôn luôn tích cực trong Giáo Hội. |
Menntun ætti því að búa börn undir þá ábyrgð sem þau þurfa að axla í lífinu, og jafnframt að búa þau undir að verða iðjusamir þjóðfélagsþegnar. Thế thì sự giáo dục nên chuẩn bị cho con cái gánh vác những trách nhiệm trong đời sống sau này đồng thời trang bị chúng để trở thành những người làm việc siêng năng trong cộng đồng xã hội. |
Skaparinn innblés mönnum að skrifa hana á þann hátt að jafnvel fólk með litla menntun og takmarkaða möguleika gæti aflað sér nægrar þekkingar til að fá eilíft líf. Đấng Tạo Hóa đã nhân từ soi dẫn sách này sao cho cả những người kém học thức, ít cơ hội học hỏi cũng có thể tiếp thu đủ sự hiểu biết để nhận được sự sống mãi mãi. |
Hvaða menntun stendur brautryðjendum til boða? Người tiên phong có cơ hội tham dự những trường thần quyền nào? |
4 Þekking á orði Guðs er ekki háð gáfum eða veraldlegri menntun sem ýtir oft undir hroka. 4 Sự hiểu biết sâu sắc về Lời Đức Chúa Trời không tùy thuộc vào trí năng hoặc trình độ học vấn theo thế gian, là những điều thường dẫn đến sự kiêu ngạo. |
Menntun er mikilvæg. Học vấn rất quan trọng. |
Hafa hörundslitur, menntun eða efnislegar eignir áhrif á þá bróðurelsku sem ég sýni? Các yếu tố như màu da, học vấn hay của cải vật chất có ảnh hưởng đến sự biểu lộ tình yêu mến anh em của tôi không? |
Hvaða menntun veitir þá slíka leiðsögn í góðu siðferði? Vậy nền giáo dục nào chú trọng việc dạy làm người? |
Of mikil áhersla á menntun eða starfsframa getur ýtt hjónabandsmálunum til hliðar. Một sự chú trọng nhiều về học vấn hoặc nghề nghiệp có thể đặt hôn nhân vào một vai trò ít quan trọng hơn. |
3 Sannkristnir menn hafa áhuga á menntun, ekki aðeins menntunarinnar vegna heldur til að verða hæfari þjónar Jehóva. 3 Tín đồ thật của đấng Christ chú ý đến giáo dục không phải chỉ vì thích được giáo nhưng để trở thành tôi tớ phục vụ Đức Chúa Trời một cách hữu hiệu hơn. |
Það var sannarlega vel við hæfi að Jesús skyldi nota menntun sína til að heiðra Jehóva, hann „sem fullkominn er að vísdómi.“ — Jobsbók 37:16. Thật thích hợp thay là Giê-su đã dùng học vấn của ngài để làm vinh hiển Đức Giê-hô-va, “Đấng có trí-huệ trọn-vẹn”! (Gióp 37:16). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menntun trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.