metr čtvereční trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ metr čtvereční trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metr čtvereční trong Tiếng Séc.
Từ metr čtvereční trong Tiếng Séc có nghĩa là mét vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ metr čtvereční
mét vuông(jednotka obsahu) 2 dolary za metr čtvereční. My to děláme za 1,18 dolary 2$ trên một mét vuông, chúng tôi thực hiện nó chỉ với 1.18$, |
Xem thêm ví dụ
My dostali tři metry čtvereční a střechu. Chúng tôi nhận được ba bữa ăn và một cái mái nhà. |
* 30 754 – metrů čtverečních je plocha chrámu Salt Lake, největšího chrámu v Církvi. * 331.032: phút vuông (30.754 mét vuông) trong Đền Thờ Salt Lake, ngôi đền thờ lớn nhất của Giáo Hội. |
Nyní toto zopakujeme v budově o rozloze asi 160 tisíc metrů čtverečních, která bude mít 60 tisíc rostlin. Hiện nay chúng tôi đang tái trồng các loại cây này trong một tòa nhà rộng 1, 75 triệu feet vuông với 60. 000 cây. |
Jakmile dojde ke konjunkci, můžeme to zpřesnit na nejbližší metr čtverečný. Một khi sự định vị đã thành hình, chúng ta có thể thu hẹp xuống trong phạm vi một mét vuông. |
232 metrů čtverečních. Nemluvě o tom, že je 100 metrů od jezera. Cô có khoảng... 230 mét vuông, chưa tính đến 100 mét bờ hồ trước nhà. |
Někdy nás bylo jedenáct namačkáno na 12 metrech čtverečních. Đôi khi có đến 11 người bị nhốt trong một căn phòng chỉ 12 mét vuông. |
To je 1000 metrů čtverečních písku a kamení. Cả 400 dặm toàn đá với sa mạc không đấy. |
Chápu, ale 55 dolarů za metr čtvereční je krádež. Tôi hiểu nhưng $ 55 một bộ vuông giống như ăn cướp của người ta rồi còn gì. |
Maximálně 4 metry čtverečný. Cùng lắm thì chỉ khoảng 4m vuông. |
* 682 – metrů čtverečních je plocha chrámu Colonia Juárez Chihuahua v Mexiku, nejmenšího chrámu v Církvi. * 6.800: phút vuông (682 mét vuông) trong Đền Thờ Colonia Juárez Chihuahua Mexico, ngôi đền thờ nhỏ nhất trong Giáo Hội. |
Nyní toto zopakujeme v budově o rozloze asi 160 tisíc metrů čtverečních, která bude mít 60 tisíc rostlin. Hiện nay chúng tôi đang tái trồng các loại cây này trong một tòa nhà rộng 1,75 triệu feet vuông với 60.000 cây. |
Tolik metrů čtverečních, samotná žena na to nestačí. Người phụ nữ một mình không thể đối phó với nó. |
Celková energetická nerovnováha je nyní zhruba 0, 6 wattu na metr čtvereční. Tổng năng lượng mất cân bằng hiện nay là khoảng 6/ 10 một watt trên mỗi mét vuông. |
Úřady ve městě Zaragoza v severovýchodním Španělsku věnovaly svědkům pozemek o velikosti 600 metrů čtverečních. Ở thành phố Zaragoza phía đông bắc Tây Ban Nha, các viên chức chính phủ tặng cho Nhân Chứng một mẫu đất rộng 600 mét vuông. |
A na 30 000 metrech čtverečních nejmodernějších skleníků produkujeme ve velkém tyto dravé roztoče, hladěnky, parazitické vosičky a mnohé další. Và trên 35 nghìn mét vuông nhà kính tối tân, chúng tôi đang sản xuất hàng loạt những con nhện bắt mồi, những con bọ hải tắc tí hon, những con ong bắp cày kí sinh, vân vân. |
Během dvou pololetí, na podzim a na jaře, stráví studenti tři hodiny denně v našem ateliéru o rozloze 418 metrů čtverečních. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
Během dvou pololetí, na podzim a na jaře, stráví studenti tři hodiny denně v našem ateliéru o rozloze 418 metrů čtverečních. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/ studio. |
Vyzkoušeli jsme tyto rostliny v naší vlastní budově v Dillí, která má asi 4500 metrů čtverečních, a je asi 20 let stará. Chúng tôi đã tiến hành trồng thử nghiệm những loại cây này tại chính tòa nhà của mình ở Delhi, một tòa nhà rộng 50. 000 feet vuông và đã được 20 năm tuổi. |
Mezi sutinami objevili archeologové zbytky obrovského palácového komplexu, který měl téměř sto místností a nádvoří a rozkládal se na ploše asi 10 000 metrů čtverečních. Giữa những tàn tích, các nhà khảo cổ đã phát hiện những phế tích của một lâu đài đồ sộ, có gần một trăm phòng và những sân nhỏ, với diện tích khoảng 10.000 mét vuông. |
V září 2013 se celková výrobní plocha zvýšila na téměř 93 000 metrů čtverečních a továrny byly upraveny tak, aby dosahovaly výrobní rychlosti až 40 raketových stupňů ročně. Đến tháng 9 năm 2013, tổng diện tích khu chế tạo của SpaceX đã gần 1.000.000 feet vuông (93.000 m2), nhà máy cũng được nâng cấp để đạt được năng suất tối đa là 40 lõi tên lửa mỗi năm. |
V roce 2007 muzeum realizovalo Moneův projekt rozšíření výstavních sálů na 16 000 metrů čtverečních s nadějí, že se zvedne počet návštěvníků za rok z 1,8 miliónu na 2 a půl miliónu. Năm 2007, bảo tàng mở rộng diện tích trưng bày lên đến 16.000 m2 với hi vọng nâng lượng khách tham quan hàng năm từ 1.8 triệu lên 2.5 triệu. |
Vezměte jeden metr čtvereční půdy a učiňte ji holou jako tuto dole, a slibuji vám, že zjistíte, že je mnohem chladnější za úsvitu a mnohem teplejší v poledne, než úplně stejný kus země pokrytý podestýlkou, plevelem. Lấy một mét vuông đất và để nó hoang vắng như thế này, các bạn sẽ thấy nó lạnh hơn lúc bình minh và nóng hơn vào buổi trưa so với cùng một mảnh đất chỉ được bao phủ bởi rác, rác từ cỏ cây. |
Do místnosti o 19 čtverečních metrech se nás natěsnalo padesát nebo ještě víc. Năm mươi người hoặc hơn chen chúc nhau trong căn phòng 19m2. |
Uvidíte, jak na terasách, jejichž rozloha se pohybuje od několika až po 10 000 čtverečních metrů pracují lidé. Bạn sẽ thấy người ta làm việc trên những cánh đồng bậc thang, rộng từ vài thước vuông cho đến 10.000 thước vuông. |
Toho dne zde byla otevřena první odbočka — byla to jen jedna místnost, která měla plochu 7,4 čtverečního metru. Hôm đó, trụ sở chi nhánh đầu tiên được mở, chỉ là một căn phòng rộng 7,4 mét vuông. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metr čtvereční trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.