미끄럼틀 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 미끄럼틀 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 미끄럼틀 trong Tiếng Hàn.
Từ 미끄럼틀 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cầu trượt, sự trượt, trượt, rơi vào, khe trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 미끄럼틀
cầu trượt(slide) |
sự trượt(slide) |
trượt(slide) |
rơi vào(slide) |
khe trượt(slide) |
Xem thêm ví dụ
그리고는 시에틀에 있는 Smith Tower 를 만듭니다. Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle. |
32 잘 틀잡힌 자녀로 양육함—어떻게? 32 Dạy con cái nên người—Bằng cách nào? |
방충망, 창문, 창틀을 닦는다 Lau cửa lưới, kiếng và khung cửa sổ |
그대 글쎄요, 선생님, 우리 정부가 가장 사랑스런 여자. -- 주님, 주님! '조금 prating 건, 틀에 때 - O, 마을의 베리 귀족을 기꺼이만한 파리, 승선 칼을하다, 하지만, 좋은 Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
* “여호와께 기도할 때 틀에 박힌 표현을 반복적으로 사용하는 습관이 있었지요”라고 그는 말했습니다. Anh nói: “Tôi có thói quen lặp đi lặp lại nhiều cụm từ khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va”. |
주화 제작용 틀을 만들 때 사용한 도구들 Dụng cụ của thợ khắc khuôn rập để đúc tiền |
여호와의 징계에 따라 틀 잡히는 사람이 되십시오 Hãy để sự sửa trị của Đức Giê-hô-va uốn nắn bạn |
기도는 우리를 틀 잡고 인도할 수 있습니다. Sự cầu nguyện có thể uốn nắn và hướng dẫn bạn. |
23 적은 무리와 다른 양들 할 것 없이 모두 귀하게 쓰일 그릇으로 계속 틀잡히고 있습니다. 23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’. |
여호와께서 틀 잡으실 때 이스라엘 민족이 나타낸 반응에서 무엇을 배울 수 있습니까? Chúng ta rút ra bài học nào từ cách phản ứng của dân Y-sơ-ra-ên trước sự uốn nắn của Đức Giê-hô-va? |
하지만 여자 엘프는 건틀렛에 참가할수 없다는 법은 없단다 Nhưng cũng không có luật cấm phụ nữ tham gia nghi lễ Gauntlet. |
아이 엄마가 그 아이가 가장 좋아하는 곡을 틀어주면 그는 맞췄습니다. "베토벤!" Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích, cậu bé tuyên bố chính xác: "Beethoven!" |
나무와 돌을 가져다가 직접 바비큐 틀을 만들고 홍합을 구워 먹었는데, 그 홍합도 수정처럼 맑은 바다에서 쓸려 온 돌 틈 사이에서 우리 손으로 잡은 것이었어요. Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào. |
* (계시 16:15) 우리는 그리스도인 특성과 행실 표준을 벗어 버리고 사탄의 세상에 의해 틀잡히기를 원하지 않습니다. * (Khải-huyền 16:15) Chúng ta không muốn lột bỏ các đức tính và tiêu chuẩn đạo đức của người tín đồ Đấng Christ, và để cho thế gian của Sa-tan ảnh hưởng. |
(로마 14:7, 8) 따라서 우리는 우선순위를 정할 때 바울의 이러한 교훈을 적용합니다. “더는 이 사물의 제도를 따라 틀 잡히지 말고, 도리어 여러분의 정신을 새롭게 함으로 변화를 받아 하느님의 선하고 받아들이실 만하고 완전한 뜻이 무엇인지 확인하십시오.” (Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”. |
우리가 튼 인기 있는 녹음 강연의 제목은 “지옥은 뜨거운 곳인가?” 였습니다. Một đĩa chúng tôi cho phát thanh được nhiều người ưa thích có tựa đề là “Địa ngục có nóng không?” |
(ᄂ) 의로운 사람들은 어떻게 귀하게 쓰이도록 틀잡힙니까? (b) Những người công bình được uốn nắn để dùng vào việc sang trọng như thế nào? |
어떤 틀은 장식이 수수하지만, 틀에 정교한 조각을 새겨 넣는 경우도 있습니다. Có những loại trống được trang trí đơn giản, nhưng cũng có những loại được chạm trổ tinh tế. |
그 자매는 실제로 재난에서 구출된 경험이 있습니다. 1945년에 그 자매 부부는 역사상 최악의 해상 재해로 불리는 호화 여객선 빌헬름 구스틀로프호의 침몰 사고에서 살아남았습니다. Chính chị đã từng được giải cứu, vì chị và chồng là những nạn nhân sống sót qua một trong những thảm họa hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử, xảy ra vào năm 1945 khi con tàu sang trọng Wilhelm Gustloff bị đắm. |
번더버그라는 도시에서는 우리가 전하는 소식에 관심을 나타낸 어떤 사람이 보트 한 척을 빌려 준 덕분에 도시를 가로질러 흐르는 버넷 강에서 녹음된 성서 강연을 틀어 줄 수 있었습니다. Ở Bundaberg, một người đàn ông chú ý đến Kinh Thánh cho chúng tôi mượn thuyền để phát thanh trên dòng sông Burnett chảy qua thành phố. |
해 뜨는 나라에 동이 트다 Bình minh ở xứ mặt trời mọc |
영화학교에서 처음 배울 때는 모든 기법 하나하나를 익혀야만 그 틀을 깰 수 있다고 배웠습니다. Ngày đầu tiên ở phim trường, họ bảo tôi phải học thuộc tất cả các quy luật trước khi cố gắng thay đổi 1 quy luật nào đó. |
이를 위해서 통계와 기계 부문에서 아주 유명한, 지난 50년에 걸쳐 베이시안 결정 이론이라고 불려온 이론적 틀에 대해 말씀드리고자 합니다. Và để làm điều đó, tôi sẽ nói với các bạn về một giải pháp rất phổ biến trong thống kê và máy học trong vòng 50 năm qua được gọi là thuyết quyết định Bayes. |
이렇게 약간의 조정을 한 덕분에 머틀은 운전을 아주 포기하지 않으면서도 무사고 기록을 유지하고 있습니다. Sự thay đổi nhỏ này giúp cụ giữ được thành tích an toàn mà không phải bỏ việc lái xe. |
포도주틀과 기름틀에는 새 포도주와 기름이 넘칠 것이다. Bồn ép sẽ tràn ngập rượu mới và dầu. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 미끄럼틀 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.