ming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ming trong Tiếng Anh.
Từ ming trong Tiếng Anh có nghĩa là Nhà Minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ming
Nhà Minhproper (Chinese Dynasty & Era) You said you're from Ming dynasty... Nhà Minh sớm đă không còn nữa rồi, anh đẹp trai. |
Xem thêm ví dụ
The Chinese maritime exploits brought many foreign countries into the nation's tributary system and sphere of influence through both military and political supremacy, thus incorporating the states into the greater Chinese world order under Ming suzerainty. Việc khai thác hàng hải của Trung Quốc đã đưa nhiều quốc gia nước ngoài vào hệ thống chư hầu của quốc gia này và phạm vi ảnh hưởng thông qua cả uy quyền quân sự và chính trị, do đó kết hợp các quốc gia vào trật tự thế giới lớn hơn của Trung Quốc dưới sự thống trị của nhà Minh. |
During the Zunyi Conference at the beginning of the Long March, the so-called 28 Bolsheviks, led by Bo Gu and Wang Ming, were ousted from power and Mao Zedong, to the dismay of the Soviet Union, had become the new leader of the Communist Party of China. Trong hội nghị vào đầu tháng Ba, một nhóm chính trị được gọi là 28 người Bolshevik (những người theo chủ nghĩa Marx chính thống), do Bác Cổ và Vương Minh dẫn đầu, bị lật đổ khỏi quyền lực và Mao Trạch Đông đã trở thành lãnh đạo mới của Đảng Cộng sản Trung Hoa. |
Follow General Ming! Theo Tướng quân Ming! |
He was the eldest son of Emperor Ming and became the crown prince on April 1, 325. Ông là con trai cả của Tấn Minh Đế và trở thành thái tử vào ngày 1 tháng 4 năm 325. |
The stone horses at the front of the temple are in the Ming architectural style, representing the white horses which carried the scriptures and the Indian monks to China. Những con ngựa đá ở phía trước của ngôi đền là theo phong cách kiến trúc Ming, đại diện cho những con ngựa trắng mà thực kinh điển và các nhà sư Ấn Độ đến Trung Quốc. |
" The dearest Ming. " " Minh thương yêu. " |
Also in 1646 sultan Abu al-Muhammad Haiji Khan, a Mughal prince who ruled Turfan, had sent an embassy requesting the resumption of trade with China, which had been interrupted by the fall of the Ming dynasty. Cũng năm 1646, Sultan Abu al-Muhammad Haiji Khan, hoàng thân nhà Mogul đang cai trị Thổ Lỗ Phiên, cử sứ giả đến yêu cầu nối lại giao thương với Trung Quốc vốn bị trì trệ vì chiến loạn cuối thời nhà Minh. |
The Portuguese sailed for the Orient and, as they returned from Ming Dynasty China to Portugal, they brought along with them new culinary techniques, including altering dough for youtiao, also known as yóuzháguǐ in southern China, for Portugal. Người Bồ Đào Nha đã đi tàu từ phương Đông, và khi họ trở về từ Trung Quốc vào triều đại nhà Minh đến Bồ Đào Nha, họ mang theo những kỹ thuật ẩm thực mới, bao gồm cả việc điều chỉnh bột bởi You tiao cũng được biết đến là Youzagwei ở miền Nam Trung Quốc, cho Bồ Đào Nha. |
If we go back to Ming Dynasty, would it still be the Ming Dynasty we know? Triều Minh có còn là triều Minh mà chúng ta quen thuộc như trước không? |
The Ming dynasty closed border-trade and killed his envoys. Triều đình nhà Minh đã đóng cửa biên giới và giết chết sứ thần của ông. |
Send more people to protect Brother Ming. gửi thêm người tới bảo vệ anh Ming đi. |
The Ming treasure voyages had been a means to establish direct links between the Ming court and foreign tribute states, which effectively outflanked both private channels of trade and local civil officials who were sabotaging the prohibitions against overseas exchange. Các chuyến đi kho báu của nhà Minh là một phương tiện để thiết lập mối liên hệ trực tiếp giữa triều đình nhà Minh và các quốc gia cống nạp nước ngoài, có hiệu quả vượt xa cả các kênh thương mại tư nhân và các quan chức dân sự địa phương đang phá hoại các lệnh cấm đối với trao đổi ở nước ngoài. |
Ming, sometimes we don't need to go that far. Ming à, đôi khi chúng ta cũng ko nên làm quá. |
When she joined the gang, she and Ming build up their kingdom together. Khi chị ấy gia nhập băng đảng, chị ấy và Ming cùng nhau xây dựng đế chế này. |
However, after the third counter-encirclement campaign Mao was replaced by Wang Ming, a Chinese communist returning from the Soviet Union. Tuy nhiên, sau chiến dịch bao vây phản công thứ ba Mao đã được thay thế bởi Wang Ming, một người cộng sản Trung Quốc trở về từ Liên Xô. |
Contract theory Supply Chain Management Negotiation theory Tsan-Ming Choi, T.C. Edwin Cheng (Eds.) Lý thuyết hợp đồng Quản lý chuỗi cung ứng Lý thuyết đàm phán Tsan-Ming Choi, TC Edwin Cheng (biên soạn.) |
How do you know Li Ming like my brother? Sao cha biết Lý Minh thích anh con? |
Influenced by European astronomy during the late Ming dynasty, more stars were depicted on the charts but retaining the traditional constellations; new stars observed were incorporated as supplementary stars in old constellations in the southern sky which did not depict any of the traditional stars recorded by ancient Chinese astronomers. Ảnh hưởng bởi thiên văn học châu Âu vào cuối triều đại nhà Minh, nhiều ngôi sao được mô tả trên các bảng xếp hạng nhưng giữ lại các chòm sao truyền thống; các ngôi sao mới được quan sát được kết hợp như các sao bổ sung trong các chòm sao cũ ở bầu trời phía Nam, không mô tả bất kỳ ngôi sao truyền thống nào được ghi lại bởi các nhà thiên văn học Trung Quốc cổ đại. |
In 1571 the Ming opened trade with the three Right Wing Tumens. Năm 1571, nhà Minh đã mở cửa giao thương với 3 Tumen Hữu. |
The Ming treasure voyages were the seven maritime expeditions by Ming China's treasure fleet between 1405 and 1433. Trịnh Hòa hạ Tây Dương là bảy chuyến thám hiểm hàng hải của hạm đội kho báu cho nhà Minh của Trung Quốc trong khoảng thời gian từ 1405 đến 1433. |
After defeating the Ottoman Turks at Angora, Timur died in 1405 while marching on the Ming dynasty China. Sau khi đánh bại đế quốc Ottoman tại Angora, Timur mất vào năm 1405 khi đang hành quân trên đất Trung Quốc ngày nay. |
The structure was built during the early Ming dynasty, sometime around the year 1372. Công trình được xây dựng vào đầu thời nhà Minh, khoảng năm 1372. |
Between 1450 and 1520, the Ming Dynasty's interest in southeastern Asia reached a low point and trade, both legal and illegal, rarely reached the archipelago. Từ năm 1450 đến năm 1520, quan tâm của triều Minh tại khu vực Đông Nam Á xuống mức thấp và mậu dịch cả hợp pháp và phi pháp đều hiếm khi tiếp cận quần đảo. |
Ming, have you gone mad? Ming, cậu bị bệnh à? |
Lau Ming-wai, a British citizen, is vice-chairman of Chinese Estates Group and is both chairman of the government's Commission on Youth and on the steering committee of the HK$10 billion Community Care Fund, established in 2010. Lưu Minh Vĩ hiện là phó chủ tịch của Tập đoàn Chinese Estates Group, thành viên trong ban chỉ đạo của Quỹ từ thiện chăm sóc cộng đồng với vốn 10 tỉ đô la Hồng Kông; thành lập năm 2010. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ming
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.