ministerstvo vnitra trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ministerstvo vnitra trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ministerstvo vnitra trong Tiếng Séc.
Từ ministerstvo vnitra trong Tiếng Séc có các nghĩa là Bộ Nội vụ, Bộ Nội vụ Hoa Kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ministerstvo vnitra
Bộ Nội vụ
|
Bộ Nội vụ Hoa Kỳ
|
Xem thêm ví dụ
Mluvčí Ministerstva vnitra Deepak Kafle řekl, že by manželství šlo zneplatnit. Phát ngôn viên Bộ Nội vụ Deepak Kafle nói rằng cuộc hôn nhân này là không hợp lệ. |
Můj kontakt na ministerstvu vnitra mi dal seznam Raoulových internetových nákupů. Liên hệ của tôi đến Văn phòng Chính phủ cho tôi hồ sơ hoàn chỉnh về việc mua bán trên mạng của Raoul. |
MINISTERSTVO VNITRA Bộ Nội vụ Đế chế |
2007), online na webu ministerstva vnitra, 21. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2007. Trang web chính thức |
Ministerstvo vnitra Bộ Nội Vụ |
Jsem z ministerstva vnitra. Tôi đại diện cho Bộ Nội vụ. |
To je můj kolega z ministerstva vnitra. Đây là nhân viên của Bộ Nội Vụ. |
Mám písemný rozkaz z Ministerstva vnitra, který nám dovoluje zúčastnit se akce „ neoficiálně “ Tôi vừa nhận được công điện... từ Bộ Trưởng... cho phép chúng tôi tham gia...... " không chính thức " |
V r. 2010 indikoval tajemník kyperského Ministerstva vnitra Lazaros Savvides, že by vláda měla začít zvažovat legalizaci stejnopohlavního manželství na ostrově. Năm 2010, Bộ trưởng Thường trực tại Bộ Nội vụ Síp, Lazaros Savvides, chỉ ra rằng Chính phủ sẽ bắt đầu kiểm tra vấn đề liệu hôn nhân đồng giới có nên được hợp pháp hóa ở nước này hay không. |
Victor Han, bývalý vysoko postavený úředník amerického Ministerstva vnitra, muž považovaný za mrtvého, byl nalezen na schodech policejního oddělení svázaný a s roubíkem. Victor Han, cựu viên chức cao cấp của Cục an ninh nội địa Hoa Kỳ người từng được cho là đã chết đã được phát hiện ở bậc tam cấp Sở cảnh sát trong tình trạng bị trói và nhét giẻ vào mồm. |
Podle izraelského zákona jsou Libanon, Sýrie, Saúdská Arábie, Irák a Jemen nepřátelské země a občané Izraele je nesmí navštívit bez povolení ministerstva vnitra. Theo pháp luật Israel thì Liban, Syria, Ả Rập Xê Út, Iraq, Iran, Sudan, và Yemen là các quốc gia đối địch, và công dân Israel không được đến đó nếu không được phép từ Bộ Nội vụ. |
Nejdříve se bratři spojili s ministerstvem spravedlnosti a s ministerstvem vnitra v mosambickém hlavním městě Maputo, aby zjistili, jak by se mělo podle zákona postupovat. Trước nhất, họ liên lạc với Bộ Tư Pháp và Bộ Nội Vụ ở thủ đô Maputo để xem pháp luật đòi hỏi những thủ tục nào. |
Britské ministerstvo vnitra uvedlo, že v Anglii a Walesu byly během jednoho z posledních let zabity svým současným nebo bývalým partnerem průměrně dvě ženy každý týden. Theo Bộ nội vụ Anh, trong một năm gần đây tại Anh và xứ Wales, trung bình mỗi tuần có hai phụ nữ bị người yêu hay bạn tình cũ sát hại. |
Starší Echo Hawk působil jako advokát, státní zákonodárce, hlavní státní zástupce, profesor práv na BYU a tajemník pro indiánské záležitosti na Ministerstvu vnitra – což je funkce, z níž odstoupí, aby mohl přijmout povolání do Prvního kvora Sedmdesáti. Anh Cả Echo Hawk đã phục vụ với tư cách là một luật sư, một nhà lập pháp của tiểu bang, tổng trưởng tư pháp của tiểu bang, giáo sư luật ở BYU, và Phụ Tá Bộ Trưởng Bộ Nội Vụ về Người Da Đỏ—một chức vụ ông sẽ từ chức để chấp nhận sự kêu gọi vào Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi. |
18 let se potloukal po ministerstvech obrany a vnitra, než ho v roce 2002 hodili do Národní bezpečnosti. 18 năm tiếp theo, hắn hết làm cho bộ tư pháp lại tới bộ quốc phòng, trước khi chuyển về cục an ninh quốc gia năm 2002. |
V listopadu 2013 potvrdil ministr vnitra Socratis Hasikos, že návrh zůstane součástí vládní agendy, a že bude podroben přezkumu ze strany všech ministerstev. Vào tháng 11 năm 2013, Bộ trưởng Nội vụ, Socratis Hasikos, đã xác nhận rằng dự luật vẫn nằm trong chương trình nghị sự của Chính phủ, với một dự thảo được soạn thảo và gửi đến các Bộ khác để xem xét. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ministerstvo vnitra trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.