místnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ místnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ místnost trong Tiếng Séc.
Từ místnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là phòng, buồng, trụ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ místnost
phòngnoun Počítač je Mary v černé a bílé místnosti. Máy tính là Mary trong căn phòng trắng đen. |
buồngnoun Nejistá je izolovaná místnost se třemi svědky vraždy Ai lại chọn một buồng kín với ba nhân chứng để giết người? |
trụ sởnoun Toho dne zde byla otevřena první odbočka — byla to jen jedna místnost, která měla plochu 7,4 čtverečního metru. Hôm đó, trụ sở chi nhánh đầu tiên được mở, chỉ là một căn phòng rộng 7,4 mét vuông. |
Xem thêm ví dụ
Místnosti byly utěsněny. Phòng bị bịt kín. |
Toto je místnost, pro kterou psal Bach některé ze svých děl. Đây là căn phòng mà Bach viết một số bản nhạc. |
Našla jsem výslechovou místnost a dva čaje. Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người. |
Vlevo klikněte na Hledat lidi, místnosti a roboty[a pak]Vytvořit místnost. Ở bên trái, hãy nhấp vào Tìm người, phòng, bot[và sau đó]Tạo phòng. |
Stále samozřejmě, nikdy jsem se odvážil opustit místnost na okamžik, protože jsem si nebyl jistý kdy by mohlo přijít, a sochorů byl tak dobrý, a hodí mi tak dobře, že jsem nebude riskovat ztrátu to. Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó. |
Pak odešel do vedlejší místnosti a přinesl odtamtud obrázek misionářů s klobouky a s Knihou Mormonovou v ruce. Rồi ông đi vào một phòng khác và mang ra một bức ảnh của hai người truyền giáo đầu đội mũ cùng với quyển Sách Mặc Môn của họ. |
JEŽÍŠ shromažďuje své apoštoly do horní místnosti jistého domu v Jeruzalémě. Ví, že to bude poslední večer, který s nimi stráví. Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ. |
Ale díky bohu, v tu chvíli hostinský přišel do místnosti světlo v ruce, a vyskočil z postele jsem běžela k němu. Nhưng cảm ơn trời, tại thời điểm đó, chủ nhà đi vào phòng ánh sáng trong tay, và nhảy khỏi giường, tôi chạy lên với anh ta. |
Kdybych měl vejít do místnosti plné mých kolegů a požádat je o podporu právě teď, a začít jim vyprávět to, co jsem právě řekl vám, nejspíš bych se ani nedostal ke druhému příběhu a už by jim to bylo nepříjemné, někdo by to zkusil zlehčit vtipem, zkusili by změnit téma a už bychom se k tomu nevrátili. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
Nad námi je místnost pod sklepením Avocetu. Tầng hầm phụ của Avocet ở ngay trên chúng ta. |
Je možná ve své nástřešní místnosti a bezpochyby v klidu hluboce rozjímá o významu takových pasáží. Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó. |
V zelené místnosti na stadionu jsem se setkala s dalšími vlajkonosiči: se třemi sportovkyněmi a herečkami Susan Sarandonovou a Sophií Loren. Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren. |
Až příliš často jsou mladí lidé v místnosti s rodinou či s přáteli, ale jsou zaneprázdněni komunikováním s někým, kdo tam není, a tím přicházejí o možnost popovídat si s lidmi kolem sebe. Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh. |
(Smích) A myslím, že i tady v místnosti sedí někteří laureáti Ig Nobelovy ceny. (Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này. |
Přijde mi zajímavé, že světlo, které dveřmi prochází, neosvětluje celou místnost – pouze prostor přímo před dveřmi. Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa. |
Účastnilo se jí asi 25 bratří, přičemž někteří cestovali stovky kilometrů, aby měli příležitost studovat evangelium v místnosti, která nebyla o moc větší než 3 x 4 metry. Khoảng 25 anh em trong Giáo Hội tham dự, một số đã đi hằng trăm dặm để có được đặc ân học phúc âm trong một căn phòng nhỏ hơn 3,35 mét bề ngang và 4,27 mét bề dài. |
Stezka, kterou misionáři těmto pokorným lidem ukázali, byla více než obrácení, pokání a křest; neboť ty, kteří se po ní vydají, zavede v pravý čas do posvátných místností svatého chrámu. Con đường mà những người truyền giáo nêu ra cho những người khiêm nhường đó thấy thì còn hơn hẳn sự cải đạo, sự hối cải và phép báp têm; bởi vì, đối với những người chịu tuân theo thì đúng theo kỳ định con đường đó sẽ dẫn đến những căn phòng thiêng liêng của ngôi đền thờ thánh. |
Grafy v Kontrolní místnosti přímých přenosů zobrazují údaje z posledních 24 hodin. Biểu đồ trong Trung tâm điều khiển trực tiếp hiển thị 24 giờ gần nhất. |
A uzavřete tuto místnost. Đóng phòng này lại! |
Představuji si, že když jste spolu naposledy mluvili, bylo to právě v téhle místnosti. Tôi nghĩ rằng lần cuối hai người nói chuyện với nhau là ngay tại căn phòng này. |
Odposlouchávejte tu místnost. Cài nghe lén cửa. |
Počítač je Mary v černé a bílé místnosti. Máy tính là Mary trong căn phòng trắng đen. |
(Hebrejcům 9:1–7) Proto se může sdělení v 1. Královské 8:8 zdát matoucí: „Ale tyče se prokázaly být dlouhé, takže špičky tyčí bylo vidět ze Svaté před nejvnitřnější místností, ale venku je vidět nebylo.“ (Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”. |
Naskládáni v místnosti podobné této, ale s vrzajícími dřevěnými lavicemi potaženými červenou látkou, s varhany po mé levici, pěveckým sborem za mými zády a křtitelnicí vestavěnou do zdi, přímo za nimi. Căn phòng ấy cũng giống thế này, nhưng với những băng ghế gỗ cót két, vải bọc ghế màu đỏ thì đã sờn, có cả đàn organ ở bên trái và đội hát xướng sau lưng tôi và một hồ rửa tội được xây liền vào bức tường phía sau họ. |
V místnosti zavládlo zděšení. Điều này khiến cả căn phòng rùng mình. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ místnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.