mugg trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mugg trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mugg trong Tiếng Thụy Điển.
Từ mugg trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ly, chén, tách, cốc, ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mugg
ly(glass) |
chén(cup) |
tách(cup) |
cốc(glass) |
ca(mug) |
Xem thêm ví dụ
Han knäböjde igen, välsignade vattnet och gav henne en liten mugg. Người ấy quỳ xuống lần nữa và ban phước nước và đưa cho chị một ly nhỏ. |
Får jag bjuda på en mugg vin? Tôi mời anh một cốc rượu nhé? |
Var är dina muggar? Đừng xúc phạm anh. |
Jag vill inte göra det i en mugg. Nhưng anh không muốn làm với 1 cái chén. |
Öl nämns i Gilgamesheposet då Enkidu fick öl att dricka. "... han åt tills han var mätt, drack sju muggar öl, hans hjärta blev lätt, hans ansikte lyste och han sjöng ut sin glädje. Tạm dịch: Bia cũng được đề cập tới trong Sử thi Gilgamesh, trong đó 'người đàn ông hoang dã' Enkidu đã lấy bia để uống. "...anh ăn cho đến khi anh no, uống bảy bình bia, trái tim anh trở nên nhẹ hơn, khuôn mặt anh tỏa sáng và anh cất tiếng hát với niềm vui." |
Sen låg han flera dagar i sängen och drack citronte utan att diska muggen. Sau khi bị sa thải, ông nằm nhiều ngày trên giường, uống chanh nóng bằng một cái cốc và không bao giờ rửa nó, một dấu hiệu của sự suy sụp. |
Och nu har Frankrike blivit det första landet att förbjuda bestick, muggar och tallrikar av plast. Và hiện nay Pháp đã trở thành quốc gia đầu tiên cấm hoàn toàn dụng cụ gia dụng bằng nhựa li và dĩa nhựa. |
De tvingar mig att kissa i en mugg. Họ bắt em tè vào trong ly. |
Förskare beräknar att en mugg av gyllene riset per dag skulle rädda livet på tusentals barn. Những nhà nghiên cứu ước tính rằng chỉ cần một bát gạo vàng mỗi ngày sẽ cứu được sự sống của hàng nghìn đứa trẻ. |
Med en liten mugg vatten betygar vi att vi minns blodet som Jesus spillde och det andliga lidande han utstod för hela mänskligheten. Với một chén nước nhỏ, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến máu của Chúa Giê Su đã đổ ra và nỗi đau đớn tinh thần Ngài đã chịu đựng cho tất cả nhân loại. |
Jag har tröjor, kepsar, muggar och mer därtill. Em có áo thun, mũ, cốc và nhiều cái nữa! |
En vanlig mugg med en bild på Elmo klädd som bonde. Chỉ là một cái cốc bình thường có hình Elmo ăn vận như một gã nông dân. |
Varför tar folk alltid min mugg? Sao mọi người luôn lấy cốc của tôi? |
Och ingen skiter i en mugg, okej? Và không có ai ỉa vào trong cái bát nào, okay? |
Det är en bra rolig mugg. Oh man, cái cốc funny vãi. |
Jag överlevde endast på grund av att min fru tog min mugg och tömde den själv. Ta sống sót chỉ bởi... vợ ta đã cầm lấy cốc rượu ta đang định uống và uống hết sạch để ăn mừng. |
Måste du på muggen igen? Lại muốn đi vệ sinh nữa sao? |
Skicka dig sin mugg. Đang gửi ảnh tù. |
Med en liten mugg vatten minns vi Kristi blod som utgöts, och djupet av hans andliga lidande. Với một chén nước nhỏ chúng ta tưởng nhớ tới sự đổ máu của Đấng Ky Tô và nỗi đau đớn sâu xa về phần thuộc linh của Ngài. |
De tvingar mig att kissa i en mugg. Họ bắt em tè vào ly. |
Barry älskade den muggen. Aw, Barry thích cái cốc đó. |
Jag gillar muggarna. Tôi thích mấy cái cốc này. |
Jag går på muggen först. Ừ, Nhưng gõ cửa phòng John trước. |
Jag ska visa dig varför vi inte fångar spindlar med muggarna. Khi em có thời gian rảnh, anh muốn cho em xem tại sao chúng ta không chỉ bẫy những con nhện bên dưới tách cà phê và bỏ chúng ở đó. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mugg trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.