무너뜨리다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 무너뜨리다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 무너뜨리다 trong Tiếng Hàn.

Từ 무너뜨리다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phá hủy, phá, phá sập, phá huỷ, phá bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 무너뜨리다

phá hủy

(demolish)

phá

(demolish)

phá sập

(demolish)

phá huỷ

(demolish)

phá bỏ

(demolish)

Xem thêm ví dụ

+ 19 그는 또 참하느님의 집을 태우고+ 예루살렘 성벽을 무너뜨렸으며,+ 요새 탑을 모두 불태우고 값진 물품도 전부 파괴했다.
+ 19 Ông phóng hỏa nhà Đức Chúa Trời,+ phá đổ tường thành Giê-ru-sa-lem,+ đốt tất cả các tháp kiên cố của thành và tiêu hủy mọi thứ có giá trị.
9 그래서 그가 브누엘 사람들에게도 말했다. “내가 평안히 돌아올 때에 이 망대를 무너뜨려 버리겠습니다.”
9 Thế nên, ông nói với người Phê-nu-ên: “Khi trở về bình an, ta sẽ phá đổ cái tháp này”.
우리가 “강하게 방비된 것들”과 “추리들”을 무너뜨리기 위한 영적 전쟁을 벌이고 있는 것은 사실입니다.
Đành rằng chúng ta tham gia vào cuộc chiến thiêng liêng để đánh đổ “đồn-lũy” và “lý-luận”.
2 또 백성들은 서로 나뉘어져, 각기 그 가족과 그 친척과 친구를 따라 서로 갈라져 부족을 이루었으니, 이같이 그들이 그 땅의 정부를 무너뜨렸더라.
2 Và rồi dân chúng chia rẽ lẫn nhau; họ tách rời thành các chi tộc, mỗi người tùy theo gia đình, bà con và bạn bè của mình; và như thế đó mà họ đã hủy diệt nền cai trị trong xứ.
5 우리는 헛된 추리와 하느님에 대한 지식을 거슬러 일어난 모든 높은 것을 무너뜨립니다. + 그리고 모든 생각을 사로잡아 그리스도께 순종하게 합니다. 6 또한 여러분이 온전히 순종하게 될 때에 모든 불순종을 처벌할+ 준비가 되어 있습니다.
5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời.
후에 이스라엘 사람들이 가나안에 들어가 예리코와 맞섰을 때, 여호와께서는 기적으로 예리코 성벽을 무너뜨리셨습니다.
Khi dân Y-sơ-ra-ên vào xứ Ca-na-an và đến tấn công thành Giê-ri-cô, Đức Giê-hô-va làm sụp đổ tường thành bằng phép lạ.
말이란 것은 사람을 일으킬 수도, 무너뜨릴 수도 있는 놀라운 힘이 있습니다.
Những lời nói có sức mạnh đáng ngạc nhiên, có thể làm cho người khác vui lẫn làm cho họ buồn.
그는 거짓 교리와 같은 “강하게 방비된 것들”에 주의를 이끌면서, 이 새로운 선교인들이 성경의 힘으로 그것들을 무너뜨릴 수 있을 것이라고 하였습니다.
Anh lưu ý đến những “đồn-lũy”—chẳng hạn như những giáo lý sai lầm—mà các giáo sĩ mới sẽ đánh đổ bằng quyền lực của Kinh Thánh.
이는 세상에 그토록 큰 분노와 증오, 분열, 폭력을 불러일으키는 장벽을 무너뜨릴 첫 단계입니다.
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này.
그에 반해, 사람은 욕정이 생기면 적절한 경계선을 넘어 보고 싶은 마음이 든다. 경계선을 넘어가면, 사람의 욕구는 하나님을 모독하고 사람을 대상화하며, 사물과 부, 권력까지도감정을 왜곡하고 관계를무너뜨리는 흉물로 변모시킬 우려가 있다.
Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta.
이는 그들이 속박되어 있었고 그가 그들을 ᄀ건지셨음이니라. 그리고 이제 내가 너 앨마에게 이르노니, 네 길을 가고, 더 이상 하나님의 교회 무너뜨리기를 꾀하지 말라. 그리하여 그들의 기도가 응답되게 하되, 설혹 네 스스로는 버림받기를 원한다 할지라도 그리하라 하니라.
Và giờ đây ta bảo ngươi, hỡi An Ma, hãy đi và đừng tìm cách phá hoại giáo hội nữa, để cho những lời cầu nguyện của họ có thể được đáp ứng, và điều này ngay cả nếu chính ngươi muốn bị khai trừ.
몰몬경 시대의 지에즈롬도 믿는 자들의 신앙을 무너뜨리려 했던 자입니다.
Trong thời của Sách Mặc Môn, đó là Giê Rôm là người đã tìm cách hủy diệt đức tin của các tín đồ.
마침내, 유다는 예루살렘을 무너뜨리고 그곳을 불태웠습니다.
Cuối cùng, Giu-đa đánh bại Giê-ru-sa-lem, đốt cháy thành luôn (Giô-suê 15:63; Các Quan Xét 1:8).
16 제1차 세계 대전 중에 사탄은 여호와의 지상 조직을 정면 공격하여 무너뜨리려고 하였지만 실패하였습니다.
16 Trong Thế Chiến I, Sa-tan cố tiêu diệt phần ở trên đất của tổ chức Đức Giê-hô-va bằng cách tấn công trực diện nhưng hắn đã thất bại.
9 그가 공성퇴*로 네 성벽을 치고, 도끼*로 네 망대들을 무너뜨릴 것이다.
9 Nó sẽ dùng đòn cây* mà nện vào tường ngươi, dùng rìu* mà phá đổ tháp ngươi.
기원 33년에, 예수께서는 ‘예루살렘’과 그 성전에 관해 다음과 같이 예언하셨다. “너희 보는 이것들이 날이 이르면 돌 하나도 돌 위에 남지 않고 다 무너뜨리우리라.
Đó là vào năm 33 tây lịch, Giê-su đã nói tiên tri về thành Giê-ru-sa-lem và đền thờ như sau: “Những ngày sẽ đến, mọi điều các ngươi ngó thấy đây, sẽ không còn một hòn đá nào chồng trên hòn đá khác mà không đổ xuống.
영국군의 함장들은 어떤 식으로든 스페인군의 진형을 무너뜨려 거리를 좁히지 않으면 안 되겠다고 결론 내렸습니다.
Những chỉ huy của quân Anh nhận ra rằng họ phải phá vỡ đội hình này và làm cho những chiến thuyền Tây Ban Nha đi vào tầm ngắm của họ.
그 전쟁은 인간의 노력으로 번영하고 근심 걱정 없는 미래를 개척할 수 있다는 희망을 여지없이 무너뜨리고 말았습니다. 그 전쟁의 결과로, 구유고슬라비아의 국민들은 경제적 고난과 극심한 가난에 허덕이며 힘들게 살아가고 있습니다.
Hậu quả của chiến tranh là người dân ở Nam Tư đang bị giày vò bởi nền kinh tế khó khăn và sự bần cùng.
배우자가 아닌 이성에게 새롱거리는 것, 음란물, 간음 등 건전한 결혼 생활에 위협이 되는 것들은 배우자에 대한 신뢰심을 완전히 무너뜨려 돌이킬 수 없는 지경에 이르게 할 수 있습니다.
Việc tán tỉnh người khác, xem hình ảnh khiêu dâm, ngoại tình và các vấn đề tương tự là mối đe dọa cho sự bền vững của hôn nhân và hủy hoại lòng tin.
“너희가 이 모든 것을 보지 못하느냐 내가 진실로 너희에게 이르노니 돌 하나도 돌 위에 남지 않고 다 무너뜨리우리라.”—마태 24:1, 2.
Quả thật, ta nói cùng các ngươi, đây sẽ không còn một hòn đá nào chồng trên một hòn khác mà không bị đổ xuống” (Ma-thi-ơ 24:1, 2).
(이 계획이나 이 일이 사람에게서 난 것이면 무너질 것이지만, 하느님에게서 난 것이면 여러분이 그들을 무너뜨릴 수 없을 것이기 때문입니다.)”—사도 5:38, 39.
Khi Tòa Công Luận Do Thái muốn diệt trừ các sứ đồ, ông cảnh cáo họ: “Hãy lánh xa những người đó, để mặc họ đi. Vì nếu mưu-luận và công-cuộc nầy ra bởi người ta, thì sẽ tự hư đi; nhưng nếu bởi Đức Chúa Trời ra, thì các ngươi phá-diệt những người đó chẳng nổi”.—Công-vụ các Sứ-đồ 5:38, 39.
상상할 수도 없었죠 제가 그림자를 그리고자 했을 때는, 이렇게 완전히 다른 차원을 끌어내 그걸 무너뜨려 버리거나, 그림을 그려 제 친구로 만들고 다시 그 친구를 그림으로 만들어 놓을 것이라고 말이죠.
Tôi đã không hề lường trước điều này. khi chỉ đơn thuần muốn vẽ một cái bóng, Tôi có thể tạo nên 1 chiều không gian mới hoặc loại bỏ nó. Tôi có thể vẽ 1 bức tranh và biến nó thành bạn của mình và cũng có thể biến chính anh bạn tôi trở lại là 1 họa phẩm.
한결같은 의로운 삶은 우리를 서서히 무너뜨리는 죄와 범법의 영향력을 영구히 막아낼 수 있는 내면의 힘을 낳습니다.
Một cuộc sống kiên định, ngay chính mang đến quyền năng và sức mạnh bên trong mà có thể thường xuyên chống lại ảnh hưởng đầy xói mòn của tội lỗi và sự phạm giới.
26 그러면 왕국들을 정복하고 생산적인 땅을 파괴하고 도시들을 수없이 무너뜨리던 이 강국은 어디로 가게 될 것입니까?
26 Vậy đâu là chỗ cho cường quốc từng chinh phục các nước, phá hủy đất đai phì nhiêu và lật đổ vô số thành?
하느님의 말씀의 진리는 어떤 “강하게 방비된 것들”을 무너뜨릴 수 있습니까?
Lẽ thật trong Lời Đức Chúa Trời có thể đạp đổ “các đồn-lũy” nào?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 무너뜨리다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.