münze trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ münze trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ münze trong Tiếng Đức.
Từ münze trong Tiếng Đức có các nghĩa là đồng xu, đồng tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ münze
đồng xunoun (Ein meist hartes rundes metallenes Stück einer Währung, gelegentich mehreckig oder mit einem Loch in der Mitte.) Irgendwann sprach er mit mir nicht mehr über Münzen. Cuối cùng, bố đã không nói chuyện về đồng xu với anh nữa. |
đồng tiềnnoun Sie hat mir diese alten Münzen geschenkt. Bà ấy đã cho tôi những đồng tiền cổ này. |
Xem thêm ví dụ
Ihr seid nicht nur Meister der Schiffe, sondern nun auch Meister der Münze. Ngoài việc là Cố Vấn Hạm Tàu, nhà vua đã sắc phong ngài làm Cố Vấn Tài Chính. |
Auf ihren Münzen bezeichnete sich die Stadt Sidon als Mutter von Tyrus. Trên đồng tiền của nó, Si-đôn tự tả mình là mẹ của Ty-rơ. |
Nein, sie hat Erfolg, weil sie die Münze systematisch sucht, „bis sie sie findet“. Không, bà thành công là nhờ tìm kiếm một cách có hệ thống “cho kỳ được” mới thôi. |
Dann wirft er die Tische der Geldwechsler um und schüttet ihre Münzen auf den Boden. Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất. |
Neue Münzen wurden geprägt, versehen mit der Aufschrift Jahr eins bis Jahr fünf der Erhebung.“ Những đồng bạc cắc mới ra có khắc chữ Năm thứ nhất đến Năm thứ năm của cuộc nổi dậy”. |
Als man einmal diese Steuer einziehen wollte, sagte Jesus zu Petrus: „Geh ans Meer, wirf einen Angelhaken aus, und nimm den ersten Fisch, der heraufkommt, und wenn du sein Maul öffnest, wirst du eine Stater-Münze finden. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
Und so erfindet der Schah eine iranische Geschichte, oder eine Rückkehr zur iranischen Geschichte, die ihn ins Zentrum einer langen Tradition stellt, und lässt Münzen prägen, die ihn selbst mit dem Kyros-Zylinder zeigen. Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus. |
Eine Münze von großem Wert. Một đồng xu giá trị. |
In einem Buch werden die Leser direkt aufgefordert, Runensteine, Tarotkarten, I-ching-Münzen, die Handlesekunst und die Astrologie zu Hilfe zu nehmen. Một nguồn tài liệu thẳng thừng khuyến khích độc giả sử dụng đá thần bí, cỗ bài tarô, đồng tiền I Ching, bói tay và thuật chiêm tinh. |
Jehova freut sich sogar über „zwei kleine Münzen von ganz geringem Wert“, wenn sie von Herzen gegeben werden (Mar 12:41-44). Ngay cả việc đóng góp từ đáy lòng với “hai đồng xu chẳng đáng là bao” cũng làm vui lòng Đức Giê-hô-va.—Mác 12:41-44. |
„Wie die zwei Seiten einer Münze sind auch das Zeitliche und das Geistige untrennbar. “Giống như hai mặt của đồng tiền, phần vật chất và thuộc linh không thể tách rời được. |
Darüber ist Jesus sehr verärgert. Er schüttet die Münzen der Geldwechsler aus, stößt ihre Tische um und jagt die Männer hinaus. Vô cùng phẫn nộ, Chúa Giê-su đổ tiền và lật bàn của những kẻ đổi tiền, cũng như đuổi hết những người buôn bán ra khỏi đền thờ. |
3 Die religiösen Führer hatten entschieden, dass die Tempelsteuer nur mit einer bestimmten Art Münze zu entrichten war. 3 Các nhà lãnh đạo tôn giáo đã qui định một loại đồng tiền đặc biệt dùng để nộp thuế đền thờ. |
Aber was, wenn wir aufhören, jede Information für bare Münze zu halten? Nhưng điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta không còn tin tưởng vào nội dung bề ngoài của thông tin mà ta khám phá? |
Melkart, der Hauptgott von Tyrus, auf einer Münze dargestellt Đồng tiền mang hình Melkart, thần chính của Ty-rơ |
Uns fehlen 10 Münzen. Chúng ta thiếu 10 đồng. |
Verkauft man nicht fünf Sperlinge für zwei Münzen von geringem Wert? Người ta há chẳng bán năm con chim sẻ giá hai đồng tiền sao? |
Die Reichen warfen viele Münzen ein, doch als Jesus eine bedürftige Witwe sah, die nur zwei kleine Münzen von ganz geringem Wert einwarf, war er beeindruckt. Những người giàu bỏ vào nhiều tiền, nhưng Chúa Giê-su đã cảm kích khi thấy một bà góa nghèo khó bỏ vào hai đồng tiền nhỏ không đáng kể. |
Laut einem Historiker durfte die Tempelsteuer nur mit einer bestimmten altjüdischen Münze bezahlt werden. Theo một sử gia, người ta phải trả thuế đền thờ bằng một đồng tiền cổ đặc biệt của người Do Thái. |
Tja, das ist keine Münze, sondern ein spanisches Medaillon. Đây không phải là đồng xu, anh bạn. |
Am Ende hatte sie so viel Silber, dass ihr die Münzen durch die Finger rutschten und auf den Boden fielen. Cuối cùng, nàng nhận được rất nhiều bạc đến nỗi những đồng tiền lọt qua kẽ tay của nàng và rơi xuống đất. |
Schneide die Münzen aus, auf denen einige Schätze stehen, die du durch das Evangelium erhältst. Cắt và gấp cái hộp kho tàng này giống như hình mẫu ở phía dưới cùng. |
Werfen wir eine Münze. Để tao tung đồng xu xem nào. |
Er ist auf der Fünf-Dollar-Münze abgebildet. Nó đã được khắc với tiền công 5 đô la. |
DIE Devise „Auf Gott vertrauen wir“ steht auf den Münzen und Geldscheinen der Vereinigten Staaten von Amerika. PHƯƠNG CHÂM “Chúng ta tin cậy nơi Đức Chúa Trời” xuất hiện trên tiền tệ của Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ münze trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.