мушкетеры trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ мушкетеры trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ мушкетеры trong Tiếng Nga.
Từ мушкетеры trong Tiếng Nga có các nghĩa là thuật bắn súng trường, loạt đạn súng trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ мушкетеры
thuật bắn súng trường(musketry) |
loạt đạn súng trường(musketry) |
Xem thêm ví dụ
На самом деле, большинство доказательств указывают на то, что эти параметры могут вести себя как три мушкетера -- "Один за всех. Thực tế, hầu hết các bằng chứng chỉ ra rằng 9 ranh giới đó có thể vận hành như 3 chàng lính ngự lâm "Một người vì tất cả. |
Настоящее оружие мушкетера не шпага. Vũ khí thực thụ của 1 lính ngự lâm. |
Действительно, каждый мушкетер оставлял свою лошадь и лошадь своего слуги в гостинице, как в казарме. Quả thật, mỗi lính ngự lâm đều để ngựa của mình và của người hầu ở tổng dinh như ở doanh trại. |
Как звали третьего мушкетёра? Tên chàng lính ngự lâm thứ 3 là gì? |
Займитесь вашими мушкетёрами и не сбивайте меня с толку! Hãy lo chuyện bọn ngự lâm quân của ông ấy, và đừng làm ta đau đầu nữa. |
Итак, мушкетёры были призваны действовать, чтобы спасти страну Пи от прожорливого дракона. Và rồi, những chàng lính Ngự Lâm đã hành động để cứu Vương Quốc Pi khỏi tay con rồng ham ăn. |
Как известно, мечтой всей его жизни было сделаться мушкетёром. Uớc mơ suốt đời chàng là trở thành một ngự lâm quân. - Thật tình! |
Три мушкетера, с своей стороны, также очень полюбили своего молодого товарища. Về phần mình, ba chàng ngự lâm rất yêu quý người bạn trẻ. |
Его знали в казарме мушкетёров, и все считали его добрым товарищем. Cả doanh trại ngự lâm quân, mọi người đều biết chàng là ai cũng coi chàng là một đồng đội tốt. |
Другие два мушкетера были уже там и играли вдвоем. Hai người lính ngự lâm kia đã đến trước và đang chơi bóng cùng nhau. |
И так как мушкетёр я только временно, то предпочитаю быть осторожным. Và vì tôi là ngự lâm tạm thời, tôi vẫn phải thận trọng. |
– сказал мушкетер. – Я держался бы против целой армии, если бы мы взяли с собой дюжиной бутылок больше Và tôi sẽ trụ vững trước cả một đạo quân, chỉ cần chúng ta phòng bị trước bằng cách có thêm mười hai chai rượu nữa. |
Он с вечера послал сказать всем трем мушкетерам и их товарищу, чтобы они были у него ровно в половине седьмого утра. Ngay lúc tối ông đã sai báo cho ba người lính ngự lâm và đồng đội của họ phải có mặt ở nhà ông từ sáu rưỡi sáng. |
Три Мушкетёра, не? Ba chàng linh Ngự lâm, phải không? |
В книге Александра Дюма " Три мушкетёра ", двух мушкетёров звали Атос и Портос. Trong cuốn sách " Ba chàng lính ngự lâm " của Alexandre Dumas, 2 chàng lính ngự lâm có tên là Athos và Porthos. |
Совет мушкетеров Как предвидел Атос, на бастионе никого не было, кроме двенадцати мертвых тел французов и ла-рошельцев Chương 47 Hội nghị ngự lâm quân Như Athos tiên đoán, pháo thành chỉ có mười hai người chết cả Pháp lẫn Rochelle. |
Этот мушкетёр был прямой противоположностью тому, который обратился к нему, назвав его Арамисом. Chàng ngự lâm này vẻ hoàn toàn ngược lại với người vừa hỏi, và được gọi bằng cái tên Aramis. |
– Королевские мушкетеры, – отвечал Атос, – все больше и больше убеждаясь, что допрашивавший имел на то право - Ngự lâm quân của nhà Vua - Athos nói, mỗi lúc càng tin hơn người đang hỏi bọn chàng có cái quyền đó |
Наконец, мушкетёры ССУДСВ свели Дымка на нет с его последним устрашающим рыком. Cuối cùng thì Ngoặc - Mũ - Nhân - Chia - Cộng - Trừ đã " gọt " Puff cho tới khi nó còn lại chỉ là một con số. |
Против тебя ТРИ МУШКЕТЁРА, БЛЯДЬ. Đây chính là Ba Chàng Lính Ngự Lâm. |
Шагов за десять до двери кардинал знаком приказал своему спутнику и трём мушкетёрам остановиться. Đến trước cửa quán mươi bước, Giáo chủ ra hiệu cho viên tùy tùng của mình và ba lính ngự lâm dừng ngựa. |
Ты ведь в курсе, что Три Мушкетёра - это художественная литература? Cậu biết Ba chàng lính Ngự lâm là một tiểu thuyết phải không? |
Однажды в волшебной и очень круглой стране Пи, жили шесть удалых мушкетёров. Ngày xửa ngày xưa, ở vùng đất pháp thuật có tên là Pi, có sáu người kiếm sĩ ngự lâm tên là Ngoặc Đơn, |
Мушкетёры собрались и составили план. Những chàng ngự lâm tập hơp và lên một kế hoạch. |
Оружие мушкетера. Vũ khí của 1 lính ngự lâm. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ мушкетеры trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.