명세서 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 명세서 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 명세서 trong Tiếng Hàn.

Từ 명세서 trong Tiếng Hàn có nghĩa là câu lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 명세서

câu lệnh

Xem thêm ví dụ

12 우리는 복음에 나오는 이 두 기록을 통해 “그리스도의 생각”에 대한 귀중한 통찰력을 얻게 됩니다.
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
아일랜드 더블린에 Google 유럽 본사가 소재하고 있으므로 청구 수신 주소가 유럽연합(EU) 지역으로 되어 있는 Google 광고주는 Google Ireland Ltd.
Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.).
복음 필자들은 예수께서 땅에 오시기 전에 하늘에서 사셨다는 것을 알고 있었습니다.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
목표 흐름 보고에서는 건너뛴 단계를 채워넣지 않습니다.
Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước.
(로마 16:20) 그런 다음 하느님께서는 인류를 통치하실 것이며, 그분의 원래 의도대로 행복하고 평화로운 삶을 살도록 인류를 회복시키실 것입니다.—계시록 21:3-5을 읽어 보세요.
Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.
이제 여기 플라스틱들 이미지의 끝단에 있습니다.
Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết.
앞으로 좀 건너뛰면, 자 로니가 고래 시체 위에 있습니다.
Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá.
아일랜드에서 작성된 세계 상태에 대한 보고에 나오는 말입니다.
Một bản báo cáo từ xứ Ireland nói như thế về tình trạng thế giới.
사용자 탐색기 보고를 사용하면 전체 사용자 행동이 아니라 개별 사용자 행동을 분리하여 분석할 수 있습니다.
Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng.
새로운 에덴동산엔 인간의 사악함이 자리가 없소
Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.
3 기꺼이 자신을 바친 사람들—아프리카 편
3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi
Google 애널리틱스 보고의 통합된 데이터 요소를 통해 매장 정보 사용자와 관련된 통계를 전략적으로 분석해 보세요.
Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp.
성전은 변함없이 있었고, 사람들은 수백 년 동안 해 왔던 것과 다름없이 일상생활에 몰두하고 있었습니다.
Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước.
(잠언 15:23) 우리가 하려고 했던 말이 부정적이거나 때에 적절치 않다는 판단이 선다면, 그 말을 입 밖에 내지 않기 위해 노력해야 합니다.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.
교도관들에게 가장 깊은 인상을 심어 주는 것은, 이 자원 봉사 프로그램을 통해 장기적으로 얻게 되는 유익입니다. 한 보고에서는 이렇게 알려 줍니다.
Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này.
(시 83:18) 그리하여 1931년 봄에 나는 겨우 열네 살밖에 안 되었지만 여호와와 그분의 왕국의 편에 게 되었습니다.
Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài.
앞서 살펴본 2개의 예에서는 이들 보고를 이용해 거시적 수준에서 사용자를 분석하는 방법에 대해 알아보았습니다.
Hai ví dụ trước đó minh họa cách sử dụng các báo cáo này để đánh giá người dùng của bạn ở cấp vĩ mô.
감옥에 있은 지 2년 후에, 사도 바울은 이제 유대 통치자 헤롯 아그리파 2세 앞에 게 된 것입니다.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.
그들은 여러 어려운 상황과 여건 속에서도 “굳건하고 흔들리지 아니하며” 확고히 있습니다.2 그들은 자신의 신성한 정체성을 이해하고, 하나님 아버지의 사랑을 느끼며, 그분의 뜻에 순종하고자 합니다.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
이미 이 왕국은 하늘에서 권세를 잡았으며, 따라서 머지않아 “이 모든 [인간] 나라를 쳐서 멸하고 영원히 것”입니다.—다니엘 2:44; 계시 11:15; 12:10.
Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10).
데스크톱 사용을 위한 간단한 설명
Hướng dẫn bắt đầu nhanh
이 두 사람 가운데 누가 제작자가 만든 사용 설명를 가지고 있었는지를 알아맞히기는 어렵지 않을 것입니다.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
그러나 모든 사람들은 그들이 야 할 장소를 명확하게 분별해야 합니다.
Song mỗi người cần biết rõ địa vị của mình.
14 그 다음에 「로마」부터 「유다」까지 권고와 격려를 주는 21권의 편지들이 나오는데, 처음 열 네권은 ‘바울’이 쓴 것이며, 나머지는 예수 그리스도의 다른 사도들과 제자들이 쓴 것입니다.
14 Từ Rô-ma cho đến Giu-đe là hai mươi mốt bức thư khuyên bảo và khuyến khích, mười bốn bức thư đầu do Phao-lô viết và phần còn lại do các sứ đồ khác và môn đồ của Chúa Giê-su viết ra.
마드리드에서는 마리아 곤잘레즈가 문앞에 서 그녀의 아이가 계속 우는 것을 보면서 울다 잠이 들도록 그냥 와둬야 할지 안아줘야 할지 고민중입니다.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 명세서 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.