na shledanou trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ na shledanou trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na shledanou trong Tiếng Séc.
Từ na shledanou trong Tiếng Séc có các nghĩa là tạm biệt, chào, gặp lại sau nhé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ na shledanou
tạm biệtverb Jestli jsem vás nepřesvědčil, tak na shledanou. Nếu cậu không tin thì tạm biệt. |
chàointerjection Na shledanou, pane Thomasi. Xin chào, thưa ông Thomas... |
gặp lại sau nhéPhrase |
Xem thêm ví dụ
Na shledanou. Xin chào. |
Na shledanou Tạm biệt- Tạm biệt |
‚Na shledanou, můj milovaný Hansi – můj úžasný chlapče.‘ “‘Tạm biệt, bé Hans yêu quý của cha—đứa con trai xinh đẹp của cha.’ |
Někdy na shledanou, Maui. Tạm biệt ông nhé, Maui. |
Na shledanou v sobotu večer. Gặp lại anh vào tối thứ 7. |
Na shledanou všem. Mọi người đều hô vạn tuế. |
Na shledanou, paní Finnertyová. Tạm biệt cô Finnerty. |
Na shledanou. Tạm biệt anh. |
Na shledanou. Tạm biệt. |
Brzy na shledanou. Hẹn gặp lại. |
Na shledanou zítra. Vậy thì hẹn mai gặp. |
Jestli jsem vás nepřesvědčil, tak na shledanou. Nếu cậu không tin thì tạm biệt. |
Na shledanou. Tạm biệt |
Musíme do Egypta, takže na shledanou. Chúng tôi phải đến Ai Cập, gặp lại anh sau nhé. |
Na shledanou v Božím Království.“ Hẹn gặp lại trong Nước Đức Chúa Trời”. |
Děkuji vám paní Sofie, na shledanou. Hãy bảo trọng, cô Sofía. |
Brzy na shledanou. Hẹn gặp lại các bạn! |
Na shledanou.“ Xin tạm biệt”. |
Na shledanou, Jaku. Tạm biệt, Jake. |
Na shledanou. Được, cám ơn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na shledanou trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.