na žádost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ na žádost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na žádost trong Tiếng Séc.

Từ na žádost trong Tiếng Séc có nghĩa là theo yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ na žádost

theo yêu cầu

(on request)

Xem thêm ví dụ

V současné době bohužel na žádosti o přehodnocení nemůžeme reagovat jednotlivě.
Không may là chúng tôi không thể trả lời từng yêu cầu xem xét lại vào thời điểm này.
Na žádost rodičů čeká mnoho mladých, kteří milují evangelium, celé roky na to, aby se mohli dát pokřtít.
Theo lời yêu cầu của các cha mẹ, nhiều người trẻ tuổi yêu mến phúc âm đã đợi nhiều năm để được làm phép báp têm.
V čem je pro nás poučením to, jak Jozue a starší muži Izraele reagovali na žádost Gibeoňanů?
Chúng ta rút ra bài học gì từ lời tường thuật về Giô-suê và dân Ga-ba-ôn?
Ochranná známka / autorská práva: Na žádost odstraníme obsah podle platných zákonů nebo v reakci na soudní příkaz.
Thương hiệu/bản quyền: Khi có yêu cầu, chúng tôi sẽ xóa nội dung theo luật hiện hành hoặc theo lệnh tòa.
Kupující na žádost o nabídku mohu odpovědět takto:
Người mua phản hồi cho yêu cầu giá thầu bằng cách:
Chyby serveru (5xx): Server na žádost o stránku vrátil chybu 5xx.
Lỗi máy chủ (5xx): Máy chủ của bạn đã trả về lỗi cấp 500 khi có yêu cầu về trang.
Pavel nejprve Korinťanům vyprávěl o Makedoncích, kteří na žádost o hmotnou pomoc reagovali příkladně.
Đầu tiên, Phao-lô nói cho người Cô-rinh-tô biết về người Ma-xê-đoan, họ là gương mẫu trong việc hưởng ứng công việc cứu trợ.
V roce 1993 se zastavil Scholl v Paříži na žádost Jacobse v Théâtre Grévin, kde způsobil rozruch.
Vào tháng 1 năm 1993, Scholl thay thế cho René Jacobs theo yêu cầu của Jacobs, để hát tại Nhà hát Grévin ở Paris, buổi diễn đã gây ra một sự chú ý.
Reklama byla zamítnuta, protože na žádost má výhradní právo jiný typ reklamy (produkt).
Quảng cáo bị từ chối vì một loại quảng cáo (sản phẩm) khác có quyền độc quyền đối với yêu cầu.
Feedfetcher načítá zdroje na žádost služeb nebo aplikací, které si nainstalovali uživatelé.
Feedfetcher truy xuất nguồn cấp dữ liệu theo yêu cầu của dịch vụ hoặc ứng dụng do người dùng cài đặt.
Na žádost geronského biskupa Nachmanides vypracoval z rozpravy písemnou zprávu.
Theo lời yêu cầu của giám mục ở Gerona, Naḥmanides viết bài tường thuật về cuộc tranh luận.
Chcete-li zjistit, zda se na žádosti vztahují pravidla pro stanovování cen, zkontrolujte datum, kdy byly odeslány.
Kiểm tra ngày những yêu cầu này được thực hiện để tìm hiểu xem có quy tắc đặt giá không.
◆ Jakými způsoby dnes působí satan nažádost očí“?
□ Ngày nay Sa-tan gợi đến “sự tham-lam của mắt “bằng cách nào?
Na žádost Josepha Knighta se Prorok dotázal Pána a obdržel zjevení.
Theo lời yêu cầu của Joseph Knight, Vị Tiên Tri đã cầu vấn Chúa và đã nhận được điều mặc khải này.
Jedné z nich na žádost papeže.
Vần đề ơn vô ngộ của Giáo hoàng.
Jsem tu na žádost prezidentské kanceláře.
Văn phòng ngài Tổng thống yêu cầu tôi chăm sóc riêng cho anh.
Kdokoliv se na žádost neprokáže tímto kódem, bude zadržen.
Bất cứ ai không nêu được mã này sẽ bị bắt giữ.
Na žádost státu Maryland dnes bude prověřen psychický stav Eugena Victora Toomse.
Theo luật của Bang Maryland, tòa sẽ xem xét tình trạng tâm thần của Eugene Victor Tooms
Název ulice byl na žádost Církve změněn na Temple Drive [Chrámová ulice].
Tên con đường đã được thay đổi thành Temple Drive theo lời yêu cầu của Giáo Hội.
Takže ty jsi ten, koho mám na žádost So- hwa dovést do vesnice.
Vậy anh là người mà So- hwa đã nhờ tôi đưa về làng.
Připomeňte panu viceprezidentovi, že jsme tu oba na žádost našeho společného přítele, pana Tuska.
Làm ơn nhắc ngài phó tổng thống rằng cả hai chúng tôi ở đây đều là do yêu cầu của người bạn chung, ông Tusk.
Jsem zde na žádost mého klienta.
Tôi tới đây thay mặt khách hàng.
Údaje o odepřených oprávněních jsou shromažďovány, když uživatelé ve vaší aplikaci reagují na žádost o oprávnění.
Dữ liệu về các lần từ chối cấp quyền được thu thập khi người dùng phản hồi yêu cầu cấp quyền trong ứng dụng của bạn.
Jak Ježíš odpověděl na žádost tohoto zločince a co je z toho patrné?
Giê-su đáp lại lời yêu cầu của tên trộm thế nào, và điều đó tiết lộ gì?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na žádost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.