nachytat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nachytat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nachytat trong Tiếng Séc.
Từ nachytat trong Tiếng Séc có các nghĩa là tóm, nắm, bắt gặp, vịn, nhiễm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nachytat
tóm(catch) |
nắm(to catch) |
bắt gặp(surprise) |
vịn(catch) |
nhiễm(catch) |
Xem thêm ví dụ
Nenechejte se nachytat. Đừng tin lời nó. |
Možná ho můžeme na něčem nachytat. Hay là chúng ta gài bẫy hắn. |
I když mě chtěli nachytat. Mặc dù họ hỏi mẹo tớ. |
Nechala ses nachytat. Ta nói đúng không? |
Nechali se nachytat. Cá đã cắn câu. |
Pojďme si nachytat vážky. Mình đi bắt chuồn chuồn đi! |
Oni se nenechají nachytat na tvé bláboly. Họ sẽ không tin mấy lời làm nhảm về Reiden của cô đâu. |
Jestli tě tady ještě nachytám s ostatními děvčaty, vyhodím tě ven na ulici! Nếu tao còn thấy mày ở đây với đám trẻ... ... Tao sẽ ném mày ra ngoài đường ngay lập tức! |
Vidím, že jste se taky nechal nachytat mou kampaní. Tôi thậm chí sẽ chơi khăm ông trong thông điệp của mình. |
Jediná možnost, jak je nachytat a dostat sem... je držet si vás od těla, protože byste vše zbabrali. Và cơ hội duy nhất để tôi có thể bắt được chúng và trói cổ chúng đem tới nộp cho các ông là tránh càng xa càng tốt khỏi các ông và cảnh sát, bởi vì các ông chỉ cản trở công việc. |
Snažíš se nás nachytat. Ý tôi là, anh đang nhử mồi. |
Když nespím, nemůžou mě nachytat. Tôi không ngủ để trông chừng chúng thì làm sao chúng hại được tôi. |
Kromě toho, že jsem se nechal nachytat. Ngoại trừ việc tôi đã quá chủ quan. |
Nenechám se zas nachytat. Trò này không hiệu qủa đến hai lần đâu. |
A jestli se ho pokoušeli nachytat záludnými otázkami, rozhodně se jim to nepovedlo. Nếu những thầy dạy đạo ấy cố đặt các câu hỏi gây tranh luận để làm Chúa Giê-su lúng túng thì họ đã thất bại. |
A v podstatě je to malá plechovka a já napodobuji start pomocí hasicích přístrojů, ohně, mám tu vosk, který jsem hodil před objektiv, aby vypadal jako led a tak v podstatě, pokud jste věřili čemukoli, co jsem vám zrovna ukázal, na co jste reagovali a co jste prožívali, tak jste se nechali nachytat a pro mě je to opravdu fascinující. Thật ra nó chỉ là một cái lon làm bằng thiếc và tôi tái tạo lại cách thức phóng tàu với bình chữa cháy, lửa, tôi có sáp mà tôi đã ném ở phía trước của các ống kính để trông giống như đá đông lạnh, và như vậy nếu bạn tin bất kỳ những thứ mà tôi vừa cho bạn xem, những gì bạn đã phản ứng với, những cảm giác bạn có là hoàn toàn giả tạo, và tôi thấy điều này cực kỳ hấp dẫn. |
Zbožňovala, když je mohla nachytat. Bà ấy thích bắt quả tang họ. |
Saduceové, kteří ve vzkříšení nevěřili, se snažili nachytat Ježíše na otázku, která se týkala vzkříšení a švagrovského manželství. Người Sa-đu-sê, không tin nơi sự sống lại, cố tình gài bẫy Chúa Giê-su bằng câu hỏi về sự sống lại và bổn phận kết hôn của anh em chồng*. |
Po těch všech povinnostech, večírcích a poznávání jejích přátel tě jen tak nachytá, jak si nad nějakým videem leštíš ptáka, a je fuč? Vậy là sau mấy trò ràng buộc, gặp bạn bè, rồi gặp họ hàng, cô ta bắt gặp ông quay tay khi xem phim, |
Ale jistě si nemyslíte, že někdo, kdo lovil leopardy, by se nechal nachytat takovou pastí? Nhưng chắc chắn bạn không nghĩ rằng mà bất cứ ai đã bị săn bắn báo hoa mai... sẽ theo bạn vào đó phục kích? |
Také jsme chtěli nachytat ryby k večeři, ale tuleni, kteří se k nám přidali, byli rychlejší. Chúng tôi đi câu cho bữa ăn tối thì bị những chú hải ly từ đâu đến phỗng tay trên! |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nachytat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.