naděje trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naděje trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naděje trong Tiếng Séc.
Từ naděje trong Tiếng Séc có các nghĩa là hy vọng, mong, nguồn hy vọng, 希望. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naděje
hy vọngnoun Když jsme o této naději slyšeli poprvé, naše srdce bylo naplněno vděčností. Khi mới biết về hy vọng này, lòng chúng ta quý trọng hy vọng ấy biết bao! |
mongverb Pořádal všechny ty večírky v naději, že tam jednou zabloudí. Anh ấy tổ chức những bữa tiệc đó với mong ước cô ấy ghé qua một lần. |
nguồn hy vọngnoun Zpráva o vzkříšení syna Šunemanky je zdrojem naděje a útěchy. Lời tường thuật về sự sống lại của con trai người đàn bà Su-nem là một nguồn hy vọng và an ủi. |
希望noun |
Xem thêm ví dụ
Ve zprávě, kterou otiskl časopis Time, se říká: „Ukazuje se, že pocit štěstí či podobné rozpoložení, například naděje, optimismus a spokojenost snižují závažnost nebo nebezpečí vzniku srdečních i plicních onemocnění, cukrovky, hypertenze, nachlazení a infekce horních cest dýchacích.“ Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Přestože věrní Svatí na Haiti velmi strádají, jsou naplněni nadějí do budoucna. Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai. |
Pro tyto lidi byl v Izajášově proroctví obsažen utěšující slib, z něhož vyzařovalo světlo a naděje — Jehova je přivede zpět do jejich vlasti! Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
16 Modlitby a naděje Božího lidu se opravdu velmi liší od modliteb a nadějí těch, kteří podporují „Velký Babylón“. 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
Ať už se dostaví jako pozoruhodná průtrž, nebo jako jemný příliv, tato nádherná duchovní moc naplní kajícnou zraněnou duši uzdravující láskou a útěchou; temnotu rozptýlí světlem pravdy; a sklíčenost vypudí nadějí v Krista. Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô. |
Dokonce i kdyby Jehova svým věrným služebníkům neslíbil jako odměnu naději na věčný život, stejně bych stále toužil po životě ve zbožné oddanosti. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
Dobrá zpráva je, že máte naději. Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, binh nhì à. |
15 Skutečnou nadějí lidstva je výkupné, a ne nějaká mlhavá představa, že duše po smrti žije dále. 15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại. |
Věrní křesťané s pozemskou nadějí budou mít plnost života, až když obstojí v závěrečné zkoušce, která proběhne ihned po skončení Kristovy Tisícileté vlády. (1. Kor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Takové důkazy musí být natolik působivé, aby přesvědčily nejen toho, kdo má víru, ale i jiné, kteří ‚od něho žádají důvod pro naději‘ na mír. — 1. Petra 3:15. Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15). |
Nyní se na ni pohlíží jako na etický a náboženský poklad, jehož nevyčerpatelné učení slibuje, že se stane ještě cennějším s rostoucí nadějí světové civilizace.“ Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”. |
S tím samým pocitem napětí, stejnými nadějemi na spásu, stejně upocenými dlaněmi a s těmi samými lidmi v zadních řadách, kteří nedávají pozor. nhưng lại có sự hiện diện quen thuộc của những âu lo tột độ đó, những hy vọng thiết tha được cứu rỗi đó, những bàn tay đẫm mồ hôi đó và cả đám người đang lo ra ở dãy ghế phía sau đó. |
Co to znamená, že Bůh pomazaným křesťanům dal „nové zrození k živé naději“? Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì? |
Alma poskytl Koriantonovi důvod k naději. An Ma đưa ra cho Cô Ri An Tôn một lý do để hy vọng. |
(Římanům 12:12) K tomu je ovšem zapotřebí, abychom svou naději stále chovali v mysli. (Rô-ma 12:12) Tuy nhiên, để làm điều này, chúng ta phải luôn luôn nghĩ đến niềm trông cậy của mình. |
Soucit proto, že miliarda lidí žijí ve společnostech, které nenabídly věrohodnou naději. Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu. |
Falešná naděje je docela dobré afrodiziakum. Hy vọng mù quáng cũng khá kích dục đấy. |
Je její jediná naděje. Ông ta là hy vọng duy nhất của bà ta. |
6 Září-li naše světlo, přinášíme tak chválu svému Stvořiteli a pomáháme upřímným lidem, aby jej poznali a získali naději na věčný život. 6 Bằng cách để sự sáng mình soi chiếu, chúng ta mang lại sự ngợi khen cho Đấng Tạo Hóa và giúp những người chân thật biết về Ngài và có được hy vọng sống đời đời. |
Měli skvělou naději. Họ có hy vọng tươi sáng. |
Herthová vnímá naději jako „motivační a kognitivní atribut, který je teoreticky nutný k vyvolání a udržení činnosti směřující k dosažení cíle“. Herth xem hy vọng là "một thuộc tính động lực và nhận thức, về mặt lý thuyết là cần thiết để bắt đầu và duy trì hành động hướng tới mục tiêu đạt được". |
Jestliže se však tato naděje má pro vás stát něčím reálným, je zapotřebí, abyste dobrou zprávu prozkoumali a zjistili, o čem pojednává. Tuy nhiên, muốn biến niềm hy vọng đó thành hiện thực, bạn cần tìm tòi và xem xét kỹ nội dung tin mừng. |
Je potřeba, abychom ten nesnadný úkol, před kterým Afrika stojí, přeformulovali z problému beznaděje, beznaděje, které se říká zmírnění chudoby, na otázku naděje. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
13 Podle Joela 1:14 jejich jediná naděje spočívá v tom, že budou činit pokání a volat „k Jehovovi o přispění“. 13 Theo Giô-ên 1:14, hy vọng duy nhất của họ là ăn năn và “kêu cùng Đức Giê-hô-va”. |
Budeme-li se stále zaměřovat na Pána, je nám slíbeno požehnání, které nemá obdoby: „Pročež, musíte se tlačiti kupředu se stálostí v Kristu, majíce dokonalý jas naděje a lásku k Bohu a ke všem lidem. Nếu tiếp tục tập trung vào Chúa, thì chúng ta được hứa một phước lành không thể so sánh được: “Vậy nên, các người phải tiến tới với một sự trì chí trong Đấng Ky Tô, với một niềm hy vọng hết sức sán lạn, và với tình yêu thương Thượng Đế và mọi người. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naděje trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.