náraz trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ náraz trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ náraz trong Tiếng Séc.
Từ náraz trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự va chạm, sự va, sốc, sự đụng, sự xung đột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ náraz
sự va chạm(jar) |
sự va(impact) |
sốc(jolt) |
sự đụng(collision) |
sự xung đột(collision) |
Xem thêm ví dụ
Jedna možnost, jak po nich pátrat, je zkonstruovat detektory, které jsou extrémně citlivé na průchod a nárazy částice temné hmoty. Một cách để tìm ra chúng là tạo ra những thiết bị dò tìm cực kỳ nhạy với hạt vật chất tối khi chúng đi xuyên qua và va phải nó. |
Zvládneme náraz ve 200 stopách? Chúng ta phải hạ thấp hơn 200 foot. |
Například v Austrálii se v jednom nedávném roce nárazem do skla zabilo 30 papoušků vlaštovčích, kterých už žijí jen 2 000. Chẳng hạn, tại Úc trong một năm gần đây, các tấm kính đã giết hại khoảng 30 con vẹt Lathamus discolor, hiện nay loài vẹt này chỉ còn 2.000 con. |
Připravte se na náraz. Bám vào, chuẩn bị va chạm. |
Slyšel jsem pušku a ucítil náraz. Tôi nghe thấy tiếng khẩu súng trường, và tôi cảm thấy viên đạn. |
Původ přezdívky „Thud“ byl nejasný, někteří říkali, že se jmenuje podle zvuku, který vydává náraz letounu F-105 do země. Tên lóng Thud không chỉ là một cái tên ca tụng - nó tượng trưng cho tiếng chiếc một chiếc máy bay F-105 rơi xuống mặt đất (như tiếng sấm). |
Snažil se strhnout auto a vyhnout se nárazu. Anh đã buộc phải lách xe ra khỏi con đường. |
His červenolící obličej vyjadřuje zděšení a únava Zdálo se, že v Nárazová trochu naspěch. Mặt đỏ của ông bày tỏ sự sửng sốt và mệt mỏi, anh xuất hiện trong một co thắt sắp xếp vội vàng. |
Rozlomil se při nárazu. Bị tác động quá mạnh. |
Tento náraz otřásl celou budovou! Cú đó khiến tất cả sững sờ. |
Proto se pohybují nárazově. Nên chúng di chuyển từng bước nhỏ. |
Nemám v oblibě nárazy vln. Tôi không thích sóng biển. |
Objevily se nárazové vlny jako tsunami, ale bez zjevného seismologického zdroje. Chúng là các sóng âm xung kích như sóng thần nhưng chưa rõ nguồn địa chấn. |
Když byli svědky nárazu druhého uneseného letadla do jižní věže, uvědomili si, že to není nehoda, a domnívali se, že na jižní část Manhattanu někdo útočí. Khi chúng chứng kiến chiếc máy bay bị cướp thứ hai đâm vào Tòa Tháp Phía Nam, thì chúng nhận ra rằng đó không phải là tai nạn nữa và tin rằng khu vực nam Manhattan đang bị tấn công liên tục. |
" Hele doktore, nemohl byste mi do kolene dát jen nějaký tlumič nárazů? " Bác sĩ ạ, liệu ông có thể chỉ đặt bộ phận giảm sốc vào đầu gối tôi không? |
Musím vědět, kdy nás chytne první náraz. Tôi cần biết khi gờ điều hướng đụng vào. |
V případě záchytné spirály, ta musí být natolik roztažitelná, aby utlumila náraz letící kořisti. Trường hợp của phần trôn ốc, nó cần phải rất đàn hồi để hấp thụ lực tác động của con mồi đang bay. |
Připravte se na náraz! Chuẩn bị va chạm! |
Jižní a jihovýchodní vítr, rychlost 8 metrů za sekundu, v nárazech 10 m / s. Gió thổi hướng nam, đông nam ở mức 15 knot, giật mạnh lên mức 20 knot. |
(Hebrejcům 11:6, 27) Naproti tomu je nepravděpodobné, že občasné či nárazové studium Bible významně ovlivní tvou víru. Mặt khác, việc học hỏi Kinh-thánh một cách thất thường hoặc không liên tục rất có thể không gây ảnh hưởng quan trọng đối với đức tin của bạn. |
A právě tehdy se u mě vyvinul smysl pro identifikaci ptáků podle toho, jaký zvuk se ozve při nárazu ptáka na sklo. Trong thời gian đó, tôi phát triển khả năng nhận biết chim chỉ bởi tiếng " bang " khi chúng tạo ra khi đập vào kính. |
Posádko, připravte se na náraz. Tất cả chuẩn bị va đập trực tiếp. |
Tyhle malé zelené kopečky jsou nárazy asteroidů. Những đỉnh màu xanh nhỏ này |
A ještě další konstruktéři zkoumají schránky určitého druhu měkkýšů, protože jejich odolnost vůči nárazům chtějí využít při výrobě lehčích a pevnějších neprůstřelných chráničů. Các nhà nghiên cứu khác đang tìm hiểu đặc tính chống sốc của vỏ bào ngư nhằm tạo ra loại áo giáp nhẹ và chắc hơn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ náraz trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.