nazbyt trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nazbyt trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nazbyt trong Tiếng Séc.
Từ nazbyt trong Tiếng Séc có các nghĩa là dung thứ, rảnh rang, dành, dư thừa, cà nhom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nazbyt
dung thứ(spare) |
rảnh rang(spare) |
dành(spare) |
dư thừa(spare) |
cà nhom(spare) |
Xem thêm ví dụ
A nemáme muže nazbyt. Chúng tôi không có đàn ông để thừa. |
Peněz sice nebylo nazbyt, ale měli jsme dobré sousedské vztahy. Chúng tôi không có nhiều tiền nhưng tình láng giềng thì không hề thiếu. |
Není času nazbyt máme na to dvě hodiny Chỉ còn # giờ nữa là cập cảng |
15 Jehovova organizace nás neustále vybízí, abychom pamatovali, že času není nazbyt. 15 Tổ chức của Đức Giê-hô-va sẽ tiếp tục nhắc chúng ta nhớ rằng mình nên phụng sự Đức Chúa Trời với tinh thần cấp bách. |
3 Málokdo z křesťanů zjišťuje, že má hodně času nazbyt na průkopnickou službu; proto bude nezbytné, abychom ‚vykupovali příhodný čas‘ a odložili zbytečnosti, které nám v současné době čas zabírají. 3 Ít có tín đồ đấng Christ nào nhận thấy mình có nhiều thì giờ rảnh để làm khai thác. |
Já nemám času nazbyt, Marko z Tropoje. Tao không có nhiều thời gian để lãng phí đâu Marko đến từ Tropoja. |
Pospěš si. Nemáme času nazbyt. Nhanh nào, không còn thời gian nữa đâu. |
Nebude času nazbyt, až zjistíte, že tam není. Không còn thì giờ để mất nữa khi bà nhận ra nó không có ở đó. |
Jasně, pokud máte dva týdny nazbyt a přístup k hlavnímu serveru, pak možná. tất nhiên, nếu anh có 2 tuần và được truy cập vào hệ thống chinh của tòa nhà thì có thể làm giả được. |
20. (a) Co si Pavel s opravdovostí přál a proč nebylo času nazbyt? 20. a) Ước muốn thiết tha của Phao-lô là gì, và tại sao thì giờ còn rất ít? |
Času není nazbyt. Chuyện này thật sự không thể trì hoãn. |
Není ani moment nazbyt. Ta không thể bỏ phí giây nào đâu. |
Nemám času nazbyt. Đừng bắt tôi làm này nọ. |
Protože nemám času nazbyt. Vì tôi không muốn phí thời gian đâu. |
Nemáš peníze nazbyt? Chị có tiền lẻ không? |
Nemám času nazbyt. và không có thời gian để phí phạm đâu. |
Není čas nazbyt. Chúng ta không có nhiều thời gian |
Nemáme času nazbyt a... Thời gian không còn nhiều và... |
Nemáme času nazbyt. Con à, chúng ta không có thời gian. |
Spočítal jsem si, že není času nazbyt. Tôi thấy không nên lãng phí thời gian. |
Není času nazbyt, sir Eustace má dnes umřít. Không thể bỏ lỡ một giây nào cả. Tối nay Ngài Eustace phải chết. |
Vaše dítě potřebuje doktora, není času nazbyt ". Con cô cần đi bác sĩ, không còn thời gian đâu ". |
Ať je vaše situace jakákoli, pravděpodobně se vám zdá, že nemáte mnoho času nazbyt. Dù hoàn cảnh của bạn thế nào, có lẽ bạn cảm thấy mình không có nhiều thì giờ. |
Budou-li následovat vaši radu, získají nejen potřebnou sílu, ale budou mít i nazbyt. Nếu họ nghe theo lời khuyên của các anh em, thì họ sẽ đã đạt được sức mạnh mà họ cần, và còn dư thêm nữa. |
Takže jak Satan tráví své dny s vědomím, že nemá času nazbyt? Vậy thì Sa Tan dành ra những ngày còn lại của nó như thế nào vì biết rằng nó không được hoang phí thời gian? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nazbyt trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.