nejasnosti trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nejasnosti trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nejasnosti trong Tiếng Séc.
Từ nejasnosti trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự hỗn độn, sự rối rắm, sự ngượng ngập, loạn, sự lẫn lộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nejasnosti
sự hỗn độn(confusion) |
sự rối rắm(confusion) |
sự ngượng ngập(confusion) |
loạn(confusion) |
sự lẫn lộn(confusion) |
Xem thêm ví dụ
Nejasnosti také pramení z nesprávného názoru, že víra v Boha je pouze určitý citový prožitek. Sự lẫn lộn cũng phát xuất từ ý tưởng sai lầm cho rằng đức tin nơi Đức Chúa Trời chỉ dựa trên cảm xúc. |
V případě, že vstupenky prodáváte jako distributor, musíte v zájmu ochrany zákazníků před podvody a předcházení možným nejasnostem na svém webu nebo ve své aplikaci jasně uvést, že: Để bảo vệ khách hàng khỏi hành vi lừa đảo và tránh trường hợp nhầm lẫn có thể xảy ra, nếu bán vé bán lại, bạn phải tiết lộ rõ ràng trên trang web hoặc ứng dụng của mình rằng: |
13, 14. (a) Jaká zdánlivá nejasnost je patrná v souvislosti s některými vyjádřeními určenými Boží nebeské ‚ženě‘? 13, 14. (a) Chúng ta thấy dường như có sự khó hiểu nào về một số lời nói về “người nữ” trên trời của Đức Chúa Trời? |
Dovolte mi se k těmto možným nejasnostem krátce vyjádřit a poté zmínit několik postřehů, o něž se se mnou nedávno podělili důvěryhodní mladí přátelé, kteří mají se získáváním svědectví osobní zkušenost. Tôi xin vắn tắt trả lời cho những mối nghi ngờ có thể có này và rồi trình bày một số điều hiểu biết mà mới gần đây đã được chia sẻ bởi những người bạn thành niên trẻ tuổi đầy tin cậy, là những người đã có kinh nghiệm riêng trong việc nhận được chứng ngôn của họ. |
Náš Otec v nebi od nás očekává, že když v osobním životě hledáme odpovědi na různé otázky a nejasnosti, máme si to nejprve promyslet a poté se pomodlit o vedení. Cha Thiên Thượng kỳ vọng chúng ta suy nghĩ kỹ trước khi cầu nguyện để được hướng dẫn khi chúng ta tìm kiếm sự đáp ứng cho những thắc mắc và lo âu trong cuộc sống cá nhân của mình. |
Pokud vznikla nějaká nejasnost, vedoucí studia měl poskytnout stručné a výstižné vysvětlení. Nếu cần làm rõ thêm, anh điều khiển có thể giải thích “ngắn gọn và súc tích”. |
Cílem je minimalizovat nejasnosti mezi zákazníky, zejména v souvislosti s obecným nařízením EU o ochraně osobních údajů (GDPR), které od 25. května 2018 rozšířilo definici osobních údajů v rámci práva EU. Điều này nhằm giảm thiểu các trường hợp nhầm lẫn của khách hàng, đặc biệt trong bối cảnh Quy định chung về bảo vệ dữ liệu (GDPR) của EU sẽ mở rộng định nghĩa "dữ liệu cá nhân" theo luật của Liên minh Châu Âu kể từ ngày 25 tháng 5 năm 2018. |
Kvůli náboženství vznikalo mnoho nejasností a svárů. Có rất nhiều sự hoang mang và tranh chấp về tôn giáo. |
A tak sám Spasitel vysvětlil svým učedníkům podobenství, které předložil, a neponechal v mysli těch, kteří pevně věří v Jeho slova, žádnou záhadu ani nejasnosti. “Chính Đấng Cứu Rỗi đã giai thích như vây cho các môn đồ của Ngài về câu chuyện ngụ ngôn mà Ngài đưa ra, và xua tan điều bí ẩn hoặc mơ hồ trong tâm trí của những người tin chắc nơi lời của Ngài. |
Jsem přesvědčen, že by otevřený rozhovor se zástupci svědků Jehovových rozptýlil jakékoli nejasnosti, pokud jde o naši organizaci i činnost, a ujistil by Vás, že singapurská vláda se nemusí svědků Jehovových bát. Tôi tin rằng một cuộc hội thảo thẳng thắn với các đại diện của Nhân-chứng Giê-hô-va sẽ giúp xua tan bất cứ những hiểu lầm nào về tổ chức và hoạt động của chúng tôi, và sẽ làm Quí vị an tâm là chính quyền Singapore không có điều gì phải lo sợ về Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Pokud máte v autorských právech stále nejasnosti, na YouTube pro vás máme pár zdrojů. Nếu vẫn chưa chắc chắn về vấn đề bản quyền, YouTube có một số tài nguyên giúp bạn bắt đầu tìm hiểu. |
Nicméně, pochopíš-li ducha této lekce, nestaneš se natolik nepružným učitelem, že bys zájemci podrobněji nevysvětlil případné nejasnosti. Tuy vậy, nếu nhận thức được tinh thần của bài học này, bạn sẽ không thành cứng nhắc quá đến độ không giải thích thêm khi học viên hỏi. |
V tomhle ohledu to je, jak už jsem říkal, opravdové požehnání pro mne osobně i pro moji firmu, protože komunikujeme na mnohem hlubší úrovni, předcházíme nejasnostem a co je nejdůležitější, můj tým ví, že na tom, co si myslí, opravdu záleží. Và như vậy, như tôi đã nói, việc này thật sự là một ân huệ với bản thân tôi và với công ty, bởi vì chúng tôi giao tiếp ở một mức độ sâu hơn, chúng tôi tránh những thứ mơ hồ, và hơn hết, nhóm của tôi biết rằng những gì họ nghĩ mới thực sự là vấn đề. |
PRINCE zapečetění úst pobouření na chvíli, až jsme si jasné Tyto nejasnosti, PRINCE Seal miệng phẫn nộ cho một thời gian, Đến khi chúng tôi có thể rõ ràng được những sự mơ hồ, |
Jestliže vznikla nějaká nejasnost v souvislosti s gramatikou, měly být staré biblické rukopisy považovány za směrodatnější než jazykové zvyklosti ustálené v latině. Nếu có vấn đề liên quan đến ngữ pháp, thì họ phải xem các bản chép tay Kinh Thánh cổ có thẩm quyền hơn là cách dùng ngữ pháp La-tinh được công nhận. |
Světová banka uvedla, že nejasnosti ohledně toho, kdo je vlastníkem zemědělské půdy, brzdí zemědělskou výrobu a zvyšují chudobu. Một báo cáo của Ngân hàng Thế giới cho biết sự phức tạp trong vấn đề sở hữu đất canh tác đang gây trở ngại cho việc sản xuất nông nghiệp và khiến tình trạng đói nghèo kéo dài triền miên. |
Potenciální nejasnost v tomto případě vyplývá z poznání, že mnozí (a pravděpodobně všichni) význační proroci, kteří žili před bratrem Jaredovým, Boha viděli. “Khả năng có thể nhầm lẫn ở đây đi kèm với nhận thức rằng nhiều (và có lẽ là tất cả) vị tiên tri cao trọng sống trước thời anh của Gia Rết đã nhìn thấy Thượng Đế. |
Zabráníte tím nejasnostem v souvislosti s tím, kterou edici si má uživatel na Google Play zakoupit (k prodeji bude totiž pouze položka s kódem eISBN). Điều này tránh nhầm lẫn về việc mua ấn bản nào trên Google Play (vì chỉ có mục nhập eISBN sẽ có sẵn để bán). |
Pokud máte ohledně účtování DPH nějaké nejasnosti, kontaktujte nás. Nếu bạn chưa hiểu các khoản VAT, hãy liên hệ với chúng tôi. |
Řeči o vesmíru se vždycky zadrhnou na nejasnostech ohledně smyslu na načasování. Nói về vũ trụ luôn có vẻ như bị treo trên sự mập mờ của mục đích và thời điểm. |
Klíčem k úspěchu je uvědomit si, že většina otázek či nejasností, které děti mají, jsou reakce na situace a postřehy ze skutečného života. Một bí quyết để thành công là nhận biết rằng hầu hết các thắc mắc và mối quan tâm mà con cái có đều là phản ứng với những tình huống và những quan sát thật sự trong cuộc sống. |
6 Navzdory neoblíbenosti a pronásledování, a dokonce určitým nejasnostem, se třída otroka od počátku Kristovy přítomnosti dále do roku 1918 snažila dávat čeledi časový pokrm. 6 Kể từ khi đấng Christ bắt đầu hiện diện và cho đến năm 1918, dù lớp người đầy tớ không được quần chúng ưa thích, dù bị bắt bớ và ngay cả bị xáo trộn, họ đã tìm cách ban đồ ăn đúng giờ cho các đầy tớ. |
Jestli zůstává v mých slovech nějaká nejasnost možná, že vám je objasní jeho fotografie, jeho dílo. Nếu những lời nói của Mẹ có gì còn chưa rõ có lẽ những tấm hình của ông ấy sẽ làm sáng tỏ. |
Holland se zmínil o Eterovi 3:15–16 a o možné nejasnosti, která by mohla z tohoto příběhu vyplývat: Holland bình luận về Ê The 3:15–16 và sự nhầm lẫn có thể phát sinh ra từ kinh nghiệm đó: |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nejasnosti trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.