nejednoznačný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nejednoznačný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nejednoznačný trong Tiếng Séc.
Từ nejednoznačný trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhập nhằng, mơ hồ, không rõ ràng, tối nghĩa, nước đôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nejednoznačný
nhập nhằng(ambiguous) |
mơ hồ(ambiguous) |
không rõ ràng(ambiguous) |
tối nghĩa(ambiguous) |
nước đôi(ambiguous) |
Xem thêm ví dụ
Výsledky byly nejednoznačné. Kết quả là không xác định. |
A formulace PROTECT IP je natolik nejednoznačná, že by se cílem mohly stát i zavedené socíální sítě. Và PROTECT IP là một cụm từ quá mơ hồ đến mức có thể biến những trang web truyền thông xã hội quan trọng thành mục tiêu tìm diệt. |
Ještě více se situace komplikuje, když se strategie stanou nejednoznačnými. Điều này trở nên phức tạp hơn khi mà mục đích sử dụng chúng lại càng mơ hồ. |
Četl samozřejmě z biblického překladu, který používá nejednoznačné a anonymní označení „Pán“, a ne Jehova nebo Jahve. Dĩ nhiên, ông dùng bản dịch Kinh Thánh sử dụng danh xưng mơ hồ và ẩn danh là “Đức Chúa” thay vì Giê-hô-va hoặc Yavê. |
Někteří lidé se domnívají, že se v naší době plní nejednoznačně formulované předpovědi, které v 16. století napsal Michel de Notredame (Nostradamus). Một số người thấy những lời huyền bí của Michel de Notredame (Nostradamus) được viết vào thế kỷ 16 ứng nghiệm trong thời hiện đại. |
Mé interpretace budou samozřejmě vycházet z toho, co nás novodobá písma, zejména Kniha Mormonova, učí o významu veršů z Bible, které jsou tak nejednoznačné, že se různí křesťané nedokáží shodnout na tom, co znamenají. Dĩ nhiên, những lời giải thích của tôi sẽ là từ thánh thư hiện đại, nhất là Sách Mặc Môn, dạy chúng ta biết về ý nghĩa của những câu trong Kinh Thánh mơ hồ đến mức mà các Ky Tô hữu khác nhau không đồng ý với ý nghĩa của những đoạn trích dẫn đó. |
Takže se rychle mění, je vysoce rozmanitá, chaotická, nejednoznačná, nepředvídatelná. Vì thế, nó đang thay đổi chóng mặt, chuyển hóa hỗn đoạn, mơ hồ, không thể đoán trước. |
Nebojí se, protože Bůh je s ní.5 V jejím životě není žádná nejistota, žádný nejednoznačný tón. Người ấy không sợ điều ác bởi vì Thượng Đế ở cùng người ấy.5 Không có sự mập mờ, không có sự hoang mang trong cuộc sống của người ấy. |
Uznávám, že je to dost nejednoznačné tvrzení. Tôi nhận ra rằng đó là một phát biểu tối nghĩa. |
Tento názor se opírá o nejednoznačný překlad Lukáše 1:36. Niềm tin này dựa trên cách dịch không chính xác câu Lu-ca 1: 36. |
Poté navrhl, aby koncil přijal nejednoznačnou představu, že Ježíš je „jedné podstaty“ (homoúsios) s Otcem. Rồi ông đề nghị công đồng chấp nhận ý niệm mơ hồ là Chúa Giê-su “đồng bản thể” (Hy Lạp: homoousios) với Cha. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nejednoznačný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.