nejen trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nejen trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nejen trong Tiếng Séc.

Từ nejen trong Tiếng Séc có các nghĩa là không những, chẳng những, không chỉ, đã, thì chớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nejen

không những

(not only)

chẳng những

(not only)

không chỉ

(not only)

đã

thì chớ

Xem thêm ví dụ

Pořád máme možnost nejen přivést zpět ryby, ale získat jich ještě víc a nakrmit tak víc lidí než v současnosti.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Přehledy Zařízení, Asistující zařízení a Trasy zařízení ukazují nejen to, kdy u zákazníků před dokončením konverze došlo k interakci s více reklamami, ale také kdy se tak stalo na různých zařízeních.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
Proto byl Ježíš znám nejen jako „tesařův syn“, ale jako „ten tesař“.
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
12 Takové ocenění pro Jehovovy spravedlivé zásady se udrží nejen studiem Bible, ale také pravidelnou účastí na křesťanských shromážděních a společnou činností v křesťanské službě.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
16 Lásku bychom měli projevovat nejen těm, kdo žijí v našem okolí.
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.
Při další návštěvě byla k biblickému studiu připravena nejen celá rodina, ale i jejich přátelé a sousedi.
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
Takové důkazy musí být natolik působivé, aby přesvědčily nejen toho, kdo má víru, ale i jiné, kteří ‚od něho žádají důvod pro naději‘ na mír. — 1. Petra 3:15.
Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15).
Naše rada bude účinná mimo jiné tehdy, když jejího příjemce nejen povzbudíme, aby něco zlepšil, ale také jej upřímně pochválíme.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
(Efezanům 3:18) Tvůj pokrok ti pomůže nejen k tomu, aby sis dnes zachoval radost a štěstí, ale také k tomu, abys získal bezpečné místo v Božím novém světě, kde budeš moci pod vládou Božího nebeského Království dělat pokroky věčně!
Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi!
A ti, kteří mají přednost pronášet takové modlitby, by měli myslet na to, aby je bylo slyšet, protože se modlí nejen sami za sebe, ale za celý sbor.
Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa.
Je zřejmé, že ke stvoření nejen slunce, ale i miliard ostatních hvězd bylo zapotřebí ohromné energie.
Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn.
Sboru v Tesalonice napsal: „Protože jsme k vám . . . měli něžnou náklonnost, velmi se nám líbilo, že jsme vám předali nejen Boží dobrou zprávu, ale také své vlastní duše, protože jste se stali našimi milovanými.“
Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”.
A ti s vysokým ESP skóre měli tendenci nejen vidět více vzorců v rozostřených obrázcích, ale také viděli vzorce nesprávné.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
Bůh chce, aby lidé byli šťastní nejen nyní, ale dokonce věčně
Đức Chúa Trời muốn con người hạnh phúc ngay bây giờ và mãi mãi
Ježíš tak během své služby utěšoval nejen ty, kdo mu tehdy s vírou naslouchali, ale položil základ i pro povzbuzení, které měli lidé čerpat v budoucích tisíciletích.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
Ačkoli se situace může zdát beznadějná, Bible ukazuje, že zásadní změny jsou nejen možné, ale že k nim také opravdu dojde.
Trong khi hiện trạng dường như vô phương cứu chữa thì Kinh Thánh cho biết sự thay đổi lớn hơn không những có thể thực hiện được mà chắc chắn sẽ diễn ra.
McKay: „A právě o Josephu Smithovi, nejen jako o významném muži, ale jako o inspirovaném služebníkovi Páně, si při této příležitosti přeji mluvit.
McKay: “Chính là về Joseph Smith, ông không những là một vĩ nhân, mà còn là một tôi tớ đầy soi dấn của Chúa mà tôi muốn nói trong dịp này.
Podívejme se na několik příkladů ze života, ze kterých vyplývá nejen to, že takové změny člověk udělat dokáže, ale i to, co mu v tom pomůže.
Qua một số kinh nghiệm có thật, chúng ta sẽ thấy người ta không chỉ thay đổi được mà còn biết điều gì có thể giúp họ làm thế.
Jdou po ní nejen banditi, ale i japonská armáda
Không chỉ bọn cướp mà cả quân đội Nhật cũng theo đuổi nó
Musíme mluvit nejen o tom, co budeme dělat, ale také o tom, proč to budeme dělat.
Chúng ta cần bàn luận không chỉ về những điều chúng ta sẽ làm mà còn về điều tại sao chúng ta sẽ làm như vậy.
Tedy skutečnost, že gravitační pole, vzhledem k hmotě, odchýlí nejen dráhu letu částic, ale že odchýlí i samotné světlo.
Và đó chính là trường hấp dẫn, do khối thiên hà sinh ra, sẽ làm lệch hướng không chỉ qũy đạo của các hạt, mà còn làm lệch cả bản thân ánh sáng nữa.
V listopadu 2015 začne služba Google Ads v omezeném programu ve verzi beta podporovat reklamy na kasinové hry pro zábavu nejen v angličtině, ale i v jiných jazycích.
Vào tháng 11 năm 2015, Google Ads sẽ bắt đầu hỗ trợ quảng cáo cho casino giải trí trên mạng xã hội bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Anh như một phần của chương trình beta có giới hạn.
To bude užitečné nejen pro ty, kteří se snaží vymanit se ze zaobírání se pornografií, ale i pro rodiče a vedoucí, kteří jim pomáhají.
Điều này sẽ rất hữu ích không những đối với những người đang cố gắng vượt qua được việc sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm mà còn đối với các bậc cha mẹ, và các vị lãnh đạo đang giúp đỡ họ nữa.
Věděl, že nejen několik vyvolených, ale všichni lidé potřebují uvažovat o ‚každém výroku, který vychází z Jehovových úst‘.
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
Díky tomuto sdílenému pohledu na věc tuto změnu nejen podporovala, ale také se stala důležitou součástí toho, že nakonec vše dopadlo dobře.
Sự hiểu biết được chia sẻ này làm cho cô ấy không những ủng hộ sự thay đổi đó mà còn trở thành một phần thiết yếu trong sự thành công của điều đó nữa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nejen trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.