neodmyslitelně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neodmyslitelně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neodmyslitelně trong Tiếng Séc.
Từ neodmyslitelně trong Tiếng Séc có các nghĩa là vốn có, về cơ bản, vốn đã, cốt yếu là, căn bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neodmyslitelně
vốn có(inherently) |
về cơ bản(essentially) |
vốn đã(inherently) |
cốt yếu là(essentially) |
căn bản(essentially) |
Xem thêm ví dụ
Mnoho lidí se na věštění dívá jako na neškodnou zábavu, ale Bible ukazuje, že věštci a ničemní duchové k sobě neodmyslitelně patří. Nhiều người xem bói toán là trò vui vô hại nhưng Kinh-thánh cho thấy thầy bói và những ác thần có liên hệ chặt chẽ với nhau. |
Ale nás už ani nepřekvapí, když někoho slyšíme něco takového říkat, protože jsme takové věci slyšeli už tolikrát a nějak jsme je úplně internalizovali a kolektivně přijali názor, že tvořivost a utrpení jsou nějak neodmyslitelně spojeny a že umění nakonec vždy nevyhnutelně povede k utrpení. Nhưng chúng ta thậm chí còn không nháy mắt khi nghe ai đó nói như vậy vì chúng ta vẫn nghe những thứ như vậy từ rất lâu rồi và theo một cách nào đó chúng ta đã tiếp thu và cùng nhau chấp nhận là tính sáng tạo và sự đau khổ vốn dĩ theo 1 cách nào đó đã gắn liền với nhau rồi và nghệ thuật, cuối cùng sẽ dẫn đến sự đau khổ. |
A protože se nepřetržitě setkáváme s dobrem i se zlem, můžeme jasně vyjádřit přání svého srdce tím, že k jednomu přilneme, a to druhé odmítneme.32 Protivenství lze nalézt nejen v Satanových pokušeních, ale i ve své vlastní slabosti – v morálních nedostatcích, které jsou neodmyslitelně spjaty se stavem, v němž se lidstvo nachází.33 Vì luôn luôn có điều tốt và điều xấu trước mặt nên chúng ta có thể bày tỏ một cách rõ ràng ước muốn của lòng mình bằng cách chấp nhận điều này và bác bỏ điều kia.32 Sự tương phản có thể được tìm thấy trong những cám dỗ của Sa Tan nhưng cũng ở trong sự yếu kém của chúng ta, những yếu đuối của người trần thế vốn là tình trạng của con người.33 |
1, 2. (a) Která metoda kázání je neodmyslitelně spojena se svědky Jehovovými? 1, 2. (a) Nhân Chứng Giê-hô-va được biết đến qua phương pháp rao giảng nào? |
Očekávání této odměny neodmyslitelně patří k tvému poznání Boha a vytrvalosti v Boží službě. Mong đợi phần thưởng đó là một khía cạnh thiết yếu của sự hiểu biết về Đức Chúa Trời cũng là một yếu tố chính để giúp bạn bền bỉ chịu đựng trong công việc của ngài. |
K těmto sjezdům neodmyslitelně patří křty nových učedníků. Tại hội nghị cũng có những người chịu phép báp-têm. |
Spravedlnost je neodmyslitelnou Boží vlastností. Công lý là một thuộc tính quan trọng của Thượng Đế. |
Tabulky například svědčí o tom, že zmocnit se harému nepřítele bylo v tehdejší době „něčím, co neodmyslitelně patřilo k jednání krále“. Chẳng hạn, các bảng đá cho biết là việc lấy các bà vợ của kẻ thù là “một hành động thường thấy của vua chúa vào thời đó”. |
(Jakub 1:27) Ano, aktivní zájem o ty, kdo jsou chudí a znevýhodnění, je neodmyslitelným projevem křesťanství. (Gia-cơ 1:27) Thật vậy, bày tỏ sự quan tâm bằng hành động đối với người nghèo và bất hạnh là một phần thiết yếu trong đạo Đấng Christ. |
(Zjevení 4:11) Získávat a uplatňovat „poznání Boha“ by mělo neodmyslitelně patřit k našemu životu. (Khải-huyền 4:11) Thu thập sự hiểu biết và áp dụng “điều tri-thức của Đức Chúa Trời” phải là yếu tố quan trọng trong đời sống chúng ta. |
Neodmyslitelnou součástí lidské osobnosti je potřeba, aby na nás někomu záleželo, aby po nás někdo toužil, aby nás někdo miloval. Thật vậy, một phần không thể thiếu được của bản chất con người là nhu cầu muốn có người chăm lo cho mình, cần đến mình và yêu thương mình. |
JESTLIŽE existuje nějaké jméno, které je neodmyslitelně spojeno s hudbou v biblických dobách, pak je to jistě jméno Davida, pozoruhodného muže, který žil asi před 3 000 lety. Khi nhắc đến âm nhạc thời Kinh Thánh, chúng ta liên tưởng ngay đến Đa-vít, một nhân vật xuất chúng, sống cách đây khoảng 3.000 năm. |
(Matouš 24:14; 28:18–20) Kázání je neodmyslitelná součást Božího opatření, aby lidé dostali pomoc a vzývali Jehovovo jméno, a tak se zachránili. Việc rao giảng là một phần rất quan trọng trong sắp đặt của Đức Chúa Trời để giúp người ta kêu cầu danh Đức Giê-hô-va hầu được cứu. |
Tato důvěra, že Bůh se o ně může postarat, je vlastně neodmyslitelnou součástí jejich víry. Thật thế, tin tưởng nơi khả năng cung cấp của Đức Chúa Trời là một phần quan trọng của đức tin họ. |
Projevy vděčnosti neodmyslitelně patří ke spokojenému manželství. Bày tỏ lòng quý trọng là điều thiết yếu giúp hôn nhân hạnh phúc. |
Ježíš si přeje, abychom mu naslouchali a „byli jím vyučováni“ prostřednictvím přednášek a rozborů biblických myšlenek, což k našim shromážděním neodmyslitelně patří. Chúa Giê-su muốn chúng ta lắng nghe ngài và ‘được ngài dạy dỗ’ qua các buổi học cũng như bài giảng dựa trên Kinh Thánh. |
Čím si však můžeme být jistí, je to, že gondoly neodmyslitelně patří k Benátkám. Một điều chúng ta có thể chắc chắn là loại thuyền này gắn liền với thành phố Venice. |
Mnozí jsou však přesvědčeni, že takové oslavy neodmyslitelně patří k rituálu, který má mrtvému přinést čest a chválu a má jeho duši umožnit, aby se připojila k ostatním zemřelým předkům. Tuy nhiên, nhiều người tin rằng những cuộc chè chén say sưa như thế là nghi lễ cần thiết để tôn vinh, ca ngợi và để người chết yên lòng về với tổ tiên. |
Tento názor je neodmyslitelnou součástí náboženství křesťanstva. Đó là một giáo lý căn bản của khối đạo xưng theo Đấng Christ. |
2 K lásce neodmyslitelně patří hluboké city. 2 Tình yêu thương bao hàm lòng yêu mến một người cách sâu xa. |
□ Co neodmyslitelně patří k účinnému rodinnému studiu? □ Một số điều thiết yếu trong việc điều khiển một buổi học gia đình hữu hiệu là gì? |
Většinu věcí, u kterých chceme, aby nám s nimi počítače pomohli, je neodmyslitelně prostorová. Nhiều như những gì chúng ta muốn máy tính giúp chúng ta lúc đầu trong môi trường không gian. |
Láska vždy byla a navždy zůstane neodmyslitelnou součástí pravého uctívání. Đó luôn và mãi mãi là khía cạnh chính yếu trong sự thờ phượng thanh sạch. |
(Kolosanům 4:17; 2. Timoteovi 4:5) Neodmyslitelnou součástí jejich života je modlitba. (Cô-lô-se 4:17; 2 Ti-mô-thê 4:5) Cầu nguyện là một phần đều đặn trong đời sống họ. |
Zničení svobody jednání bylo neodmyslitelnou podmínkou Satanovy nabídky. Sự hủy diệt đó sẽ là kết quả tự nhiên của các điều kiện liên quan đến đề nghị của Sa Tan. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neodmyslitelně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.